Hiện nay, hầu như tất cả các công trình đều sử dụng thép hộp. Với ứng dụng thực tế, hộp thép hình vuông, hình chữ nhật phù hợp cho nhiều vị trí cho dự án mà nó tham gia. Để bạn có thể hiểu rõ hơn về các tiêu chuẩn. Cũng như tất cả các thông tin địa chỉ bán hộp thép uy tín hiện nay. Hãy cùng tìm hiểu thông tin bài viết này.
Thép ống hình chữ nhật được sản xuất với kích thước chiều dài dài hơn chiều rộng. Thép đóng vai trò rất quan trọng trong ngành xây dựng hiện nay vì khả năng chống ăn mòn tốt, cường độ cao, giúp tòa nhà kéo dài tuổi thọ và tuổi thọ của dự án. Tuổi thọ trung bình của thép có thể lên tới 60 năm.
Thép hộp hình chữ nhật thường được sử dụng để làm kết cấu dầm, khung thép, khung, ống, lan can cầu thang.
Thép hình chữ nhật nhỏ nhất là 10 × 30 và lớn nhất là 60 × 120. Thông số kỹ thuật chính: 10 × 30, 13 × 26, 20 × 40, 25 × 50, 30 × 60, 40 × 80, 45 × 90, 50 × 100 , 60 × 120, 100 × 150, 100 × 200.
Chiều dài: 6m / cây.
Độ dày: từ 0,6 đến 3,5 mm (tùy theo nhà sản xuất).
Ngoài ra còn có kích thước lớn, thường được đặt hàng bởi nhà sản xuất. Chẳng hạn như hộp thép hình chữ nhật 100 × 150, 100 × 200, 200 × 150, 200 × 300, 150 × 350;
Trọng lượng của thép hình chữ nhật phụ thuộc vào độ dày và kích thước của chúng.
Công thức tính trọng lượng của hộp thép hình chữ nhật:
P = (a + b – 1,5078 * s) * 0,0157 * s
Chúng ta có thể kiểm tra trọng lượng của hộp thép hình chữ nhật trong bảng dưới đây
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
(mm) | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 |
10×20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13×26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20×40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1.03 | 1.12 | 1.3 | 1.4 | 1.6 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.9 | ||
30×60 | 0,99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.1 | 2.38 | 2.52 | 2.8 | 3.21 | 3.48 | 3.9 | 4.17 | |
30×90 | 1.5 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.8 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.5 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.9 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.1 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Thép hộp được hiểu đơn giản là thép hộp. Thép hộp là sản phẩm được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ tiên tiến và tiên tiến nhất và được sản xuất theo tiêu chuẩn của các nước phát triển như Hoa Kỳ, Nhật Bản, Vương quốc Anh, Pháp và tiêu chuẩn. áp dụng là ASTM, JISG … Vì vậy, hộp thép luôn rất bền và được áp dụng trong nhiều dự án khác nhau.
Thép hộp khá phổ biến và được áp dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như:
Thép hộp trên thị trường hiện nay được chia thành ba loại chính. Chẳng hạn như thép hộp vuông, thép hộp hình chữ nhật, thép ống tròn. Trong mỗi loại được chia thành thép đen và ống thép mạ kẽm.
Thép hộp đen được sản xuất từ phôi sắt đen, bề mặt màu đen nguyên bản, có thể bôi dầu hoặc không bôi dầu để bảo quản sản phẩm. Thông thường khách hàng của thép đen đến để sơn và sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Sản phẩm có ưu điểm là giá rẻ, nhưng không có khả năng chống ăn mòn.
Thép hộp mạ kẽm là một loại hộp thép được ứng dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên đế thép cán nguội theo tiêu chuẩn JISG 3466 của Nhật Bản.
Các tính chất của bề mặt kẽm sẽ làm chậm quá trình oxy hóa của thép, bảo vệ chúng trong một thời gian dài. Trong điều kiện lắp đặt bình thường, hoạt động bình thường của hộp thép mạ kẽm là hơn 60 năm. Do đó, sản phẩm hộp thép mạ kẽm rất phổ biến.
Thép hộp vuông được sản xuất với chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Thép đóng vai trò rất quan trọng trong ngành xây dựng hiện nay vì khả năng chống ăn mòn tốt, cường độ cao, giúp tòa nhà kéo dài tuổi thọ và tuổi thọ của dự án. Tuổi thọ trung bình của thép có thể lên tới 60 năm.
Thép hộp vuông được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, điện công nghiệp. Khung nhà ở, pha kín, khung nhà tiền chế, dùng làm khung xe tải …
Ngoài ra còn có một số kích thước lớn, thường được đặt hàng để sản xuất. Chẳng hạn như hộp thép vuông 100 × 100, 120 × 120, 150 × 150, 200 × 200;
Trọng lượng của hộp thép vuông phụ thuộc vào độ dày và kích thước của chúng.
Công thức tính trọng lượng của hộp thép vuông
P = (2 * a – 1,5708 * s) * 0,0157 * s
Bạn có thể kiểm tra trọng lượng của hộp thép vuông trong bảng dưới đây.
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
(mm) | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | 3.5 |
12×12 | 0.25 | 0.29 | 0.32 | 0.35 | 0.39 | 0.42 | 0.48 | |||||||||
14×14 | 0.3 | 0.34 | 0.38 | 0.42 | 0.45 | 0.49 | 0.57 | 0.6 | ||||||||
16×16 | 0.34 | 0.39 | 0.43 | 0.48 | 0.52 | 0.57 | 0.66 | 0.7 | ||||||||
18×18 | 0.38 | 0.44 | 0.49 | 0.54 | 0.59 | 0.64 | 0.74 | 0.79 | ||||||||
20×20 | 0.43 | 0.49 | 0.55 | 0.6 | 0.66 | 0.72 | 0.83 | 0.89 | ||||||||
25×25 | 0.61 | 0.69 | 0.76 | 0.83 | 0.91 | 1.05 | 1.12 | |||||||||
30×30 | 0.83 | 0.92 | 1 | 1.1 | 1.27 | 1.36 | 1.44 | 1.62 | 1.79 | 2.2 | ||||||
38×38 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.62 | 1.73 | 1.85 | 2.07 | 2.29 | ||||||||
40×40 | 1.23 | 1.35 | 1.47 | 1.71 | 1.83 | 1.95 | 2.18 | 2.41 | 2.99 | |||||||
50×50 | 1.85 | 2.15 | 2.23 | 2.45 | 2.75 | 3.04 | 3.77 | 4.2 | 4.49 | |||||||
60×60 | 2.23 | 2.59 | 2.77 | 2.95 | 3.31 | 3.67 | 4.56 | 5.08 | 5.43 | |||||||
75×75 | 3.25 | 3.48 | 370 | 4.16 | 4.61 | 5.73 | 6.4 | 6.84 | 7.28 | 7.94 | ||||||
90×90 | 3.91 | 4.18 | 4.46 | 5.01 | 5.55 | 6.91 | 7.72 | 8.26 | 8.79 | 9.59 |
Thép hộp vuông mạ kẽm cũng được bảo vệ bởi công nghệ mạ kẽm hiện đại. Nên bề mặt của thép hộp vuông mạ kẽm bên ngoài cho độ bền gấp nhiều lần so với ống thép thông thường. Sản phẩm cũng có được bề mặt trắng, sáng bóng, đẹp, cho tính thẩm mỹ cao cho mọi dự án mà nó tồn tại.
Ngoài ra, sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cực tốt, ngăn ngừa sự hình thành rỉ sét trên bề mặt nguyên liệu thô. Tuổi thọ kéo dài lên đến hơn 60 năm.
Thép hộp vuông màu đen với ưu điểm giá thấp. Thường được sử dụng cho các bộ phận không hoặc có ít khả năng chống lại các tác động bên ngoài. Sử dụng hộp thép vuông màu đen giúp tiết kiệm chi phí xây dựng.
Hộp thép vuông màu đen thường được áp dụng cho kỹ thuật dân dụng. Nhà thép tiền chế, thân xe, bàn ghế và các thiết bị gia dụng thiết yếu khác trong cuộc sống.
Kích thước thép hộp 12 × 12 có kích thước nhỏ bằng thép hộp vuông phổ biến. Thép được sản xuất tại Việt Nam bởi các tập đoàn lớn như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nam Ý, … theo tiêu chuẩn IS G3101, STK 400, ASTM A500.
Với kích thước nhỏ, hộp thép vuông 10 × 10 thường được sử dụng để sản xuất, sản xuất đồ gia dụng, làm đồ trang trí, …
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Chiều dài: 6, 12 mét / cây
Độ dày: từ 0,7 đến 1,4 mm
Thép hộp 20 × 20 là một trong những sản phẩm có kích thước vừa phải. Thép vuông 20 × 20 là sản phẩm bán chạy nhất trong các dòng phổ biến trong tất cả các năm. Thép được chia thành hai loại chính: thép hộp vuông mạ kẽm 20 × 20 và thép hộp vuông đen 20 × 20.
Hộp vuông 20 × 20 có các loại thép như: ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400.
Thép hộp 20 × 20 thường được sử dụng trong chế tạo máy, cơ khí, trong các ngành xây dựng & dân dụng.
Ngoài ra, chúng ta cũng cần đề cập đến các loại thép hộp vuông khác. Chẳng hạn như hộp thép 30 × 30; 40 × 40; 50 × 50; Máy bay chiến đấu cỡ trung 60 × 60 cũng được sử dụng ở nhiều khu vực. Chẳng hạn như xây dựng, cơ khí, và nhiều ngành công nghiệp khác
Thép hộp 200 × 200, Hộp sắt 200 × 200 là loại thép hộp vuông lớn phổ biến trên thị trường hiện nay. Thép 200 × 200 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, được sử dụng để làm kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế, giao cơ khí, lan can cầu thang, cơ khí … cơ sở của máy cắt công nghiệp, máy cắt CNC, cần cẩu …
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Hộp thép vuông 200x200x5
Thép hộp 200x200x6
Hộp thép vuông 200x200x8
Thép hộp 200x200x10
Các sản phẩm thép vuông lớn cũng có các kích thước khác như: 100 × 100 120 × 120, 150 × 150. Cũng được sử dụng trong nhiều loại khác nhau, phù hợp để sử dụng.
Nhìn chung, thị trường hiện nay trên thị trường của dải thép. Nổi bật nhất là sản phẩm của Hòa Phát. Nhìn chung, chất lượng và giá cả của hộp thép mạ kẽm Hòa Phát ở mức chấp nhận được.
Sản phẩm thép hộp Hoa Phát có bề mặt sáng bóng, chống gỉ tốt và dẻo dai. Vì vậy, khá nhiều tác phẩm đang chọn dòng sản phẩm này.
Tuy nhiên, để có thép xây dựng giá cả phải chăng hơn. Bạn có thể chọn các dòng sau, cũng được nhiều nhà thầu đánh giá cao như:
Thép Việt Đức: sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và không gỉ. Đây cũng là dòng vật liệu được sử dụng trong nhiều tòa nhà, dự án lớn cũng như xưởng sản xuất.
Vietnam Italy Steel: dòng vật liệu này được ra mắt vào năm 2002. Tuy nhiên, cho đến thời điểm hiện tại, thương hiệu liên doanh này được đánh giá cao về độ bền, độ bền chịu lực. Đây là tùy chọn mà nhiều cây cầu dường như chọn.
Thép hình chữ nhật mạ kẽm là một loại hộp thép được ứng dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên cơ sở thép cán nguội JISG 3466 của Nhật Bản.
Sản phẩm hộp thép mạ kẽm có độ bền bề mặt cao. Khả năng chống ăn mòn và xói mòn tốt, đặc biệt thích hợp cho các công trình ở vùng nước mặn, dễ bị ăn mòn.
Ngoài ra với lợi thế của một bề mặt bóng, sáng. Vì vậy, hộp thép mạ kẽm rất phù hợp cho mục đích xây dựng công nghiệp, nội thất dân dụng và ngoại thất. Đặc biệt là các tòa nhà ngoài trời, bị ảnh hưởng bởi các yếu tố tự nhiên.
Thép hộp hình chữ nhật màu đen có bề mặt màu đen bóng. Thép hộp đen phù hợp cho tất cả các mục đích xây dựng như xây dựng dân dụng, nhà máy và ngoại thất.
Thép hộp hình chữ nhật màu đen với ưu điểm giá thấp. Thường được sử dụng cho các bộ phận không hoặc có ít khả năng chống lại các tác động bên ngoài. Sử dụng hộp thép vuông màu đen giúp tiết kiệm chi phí xây dựng.
Thép hộp 25 × 50, Hộp sắt 25 × 50 là loại sắt phổ biến trên thị trường hiện nay. Thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, tiêu chuẩn 3783 – 83.
Thép được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, được sử dụng để làm lan can cầu thang, cơ khí, sản xuất đồ nội thất, trang trí, …
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Chiều dài: 6, 9, 12 mét / cây
Độ dày: từ 1,0 đến 3,5 mm
Hộp thép 50 × 100, hộp sắt 50 × 100 là sản phẩm thép hộp hình chữ nhật được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng công nghiệp và dân dụng. Hầu hết được sử dụng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu, hóa chất hoặc được sử dụng để kết cấu dầm, vì kèo, khung, đường ống, lan can cầu thang, … và các thiết bị khác, thiết bị gia dụng.
Thép hộp 50 x 100 x 1.4ly (1.5ly, 1.8ly, 2.0ly, 2.3ly, 2.5ly, 2.8ly, 3.0ly, 3.2ly, 3.5ly, 3.8ly, 4.0ly, 5.0ly, 6.0ly)
Thép hộp 100 × 200, Hộp sắt 100 × 200 là một trong những sản phẩm có kích thước lớn. Được sử dụng trong việc xây dựng cầu, đường, nhà máy, kết cấu đúc sẵn, cơ khí, nhà chờ sân bay, khung máy CNC, khung gầm và nhiều ứng dụng khác …
Đặc điểm kỹ thuật của thép hộp 100 × 200
Thép hộp 100x200x3ly; Hộp thép 100x200x4ly
Thép hộp 100x200x5ly; Hộp thép 100x200x6ly
Thép hộp 100x200x8ly; Hộp thép 100x200x10ly
Hộp thép 100x200x12ly
Đối với sản phẩm xây dựng, bạn nên chọn địa chỉ với sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Công ty TNHH sản xuất tôn, thép cường hợp Mạnh Hà Steel có trụ sở chính tại: 550, đường Công Hòa, phường 13, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
Công ty TNHH Mạnh Hà Steel – là nhà phân phối ủy quyền cấp 1 của các thương hiệu thép uy tín. Như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Y ….
Sản phẩm thép của Mạnh Hà Steel được nhập khẩu trực tiếp từ các đối tác lớn. Vì vậy, bạn hoàn toàn yên tâm rằng “không” hàng giả, hàng giả, hàng kém chất lượng được trộn lẫn vào.
“Đảm bảo chất lượng theo công ty” đó là cam kết của chúng tôi. Nếu bạn phát hiện ra hãng hàng không chính hãng, bạn có thể trả lại. Chúng tôi sẽ hoàn lại 100 lần giá đặt hàng như đã cam kết.
Chúng tôi muốn gửi cho bạn bảng giá hộp thép cập nhật mới nhất từ nhà sản xuất để bạn tham khảo.
Nếu bạn không có đủ thời gian để tìm hiểu tất cả các thông tin về hộp thép. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng: 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67
Không chỉ là địa chỉ bán hộp thép hình chữ nhật, chúng tôi còn chuyên cung cấp các vật liệu xây dựng khác. Là thép lạnh, thép tròn, thép cây, thép hình I, U, V, H … các loại xà gồ. Uy tín và chất lượng luôn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Hãy tin tưởng chúng tôi để cấp chất lượng.
2020/05/9Thể loại : TIN TỨC MỚITab : Thép hộp chữ nhật, Thép hộp vuông
Cung cấp bảng báo giá thép hình chứ U mới nhất năm 2020
Xem bảng thông số kỹ thuật của thép hộp vuông
Địa chỉ mua bán thép hình giá rẻ