Giá thép xây dựng mới nhất của các thương hiệu nổi tiếng

Sắt thép là một vật liệu cực kỳ quan trọng. Trong ngành công nghiệp cơ khí của các tòa nhà và nhà ở. Để tạo ra một kiến ​​trúc vững chắc, bạn phải sử dụng thép chất lượng. Vì vậy, hãy để chúng tôi làm rõ những điều cơ bản. Khách hàng cần biết khi chọn thép xây dựng nhé.

Giá thép xây dựng mới nhất của Hòa Phát

Hòa Phát là thương hiệu thép nổi tiếng trên thị trường, đồng thời là đơn vị sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát được các chuyên gia đánh giá cao về mặt thẩm mỹ, mác thép và độ bền cơ học.

Do đó, bảng giá thép xây dựng của Hòa Phát luôn là thông tin nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng.

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát:

STT LOẠI HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
ĐƠN GIÁ
1 Ký hiệu trên cây sắt   V
2 D6 ( CUỘN ) 1 Kg   10.2
3 D 8 ( CUỘN ) 1 Kg   10.2
4 D 10 ( Cây ) Độ dài  (11.7m) 1 Kg 60
5 D 12 ( Cây ) Độ dài  (11.7m) 1 Kg 90
6 D 14  ( Cây ) Độ dài  (11.7m) Độ dài  (11.7m) 134
7 D 16  ( Cây ) Độ dài  (11.7m) Độ dài  (11.7m) 170

Giá sẽ dao động theo thời gian, vui lòng liên hệ với Mạnh Hà Steel để có được giá chính xác nhất.

Đường dây nóng: 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67

Các câu hỏi về thép xây dựng mà khách hàng quan tâm

1. Tấm thép xây dựng giá bao nhiêu?

Khi bắt đầu xây dựng một dự án. Bạn cần chọn một công ty thép, điều rất quan trọng là lập kế hoạch sẽ sử dụng bao nhiêu tấn thép và 1 tấn thép xây dựng. Nếu bạn biết những điều này, bạn có thể chủ động về tiến độ xây dựng và cân đối ngân sách cho dự án của bạn.

Thép xây dựng

Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều hãng thép xây dựng nổi tiếng và chất lượng mà bạn có thể lựa chọn: thép Việt Nhật – một trong những thương hiệu thép uy tín với chất lượng thép đẳng cấp thế giới; Thép Pomina có chất lượng tốt, an toàn và bền, thép Pomina có giá cạnh tranh; Thép Hòa Phát là đơn vị đầu tiên sản xuất thép tại Việt Nam được đánh giá cao cho cả hai

Thẩm mỹ, cấp và độ bền cơ học của thép; Thép miền Nam có chất lượng tuyệt đối, độ bền và cường độ cao …

Tùy công ty sẽ có giá thép khác nhau, bạn có thể tham khảo giá chính xác và chi tiết nhất tại: Báo giá hoặc liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát.

2. Tại sao thép xây dựng dài 11,7m?

Đây là một câu hỏi mà nhiều người thắc mắc và cũng nhận được nhiều lời giải thích khác nhau. Nhưng giải thích bằng cách vận chuyển là hợp lý hơn.

Thép xây dựng

Bởi vì chiều dài tối đa của một chiếc xe container là 12m, để đảm bảo trong quá trình vận chuyển, không thể mang các thanh thép dài hơn 11m7. Và theo tiêu chuẩn, không cần thiết phải tăng gấp đôi các thanh thép trong quá trình vận chuyển, vì điều này sẽ khiến thép mất đi sức mạnh ban đầu.

3. Tỷ lệ thép xây dựng là bao nhiêu?

Tỷ lệ thép xây dựng phụ thuộc vào các loại thép khác nhau. Sau đây là sự cố của cuộn dây, thép cây và thép tròn.

Đường kính danh nghĩa Thiết diện 
danh nghĩa
Đơn trọng
Thép cuộn Thép vằn Thép tròn
5.5     23.76 0.187
6     28.27 0.222
6.5     33.18 0.26
7     33.48 0.302
7.5     44.19 0.347
8     50.27 0.395
8.5     56.75 0.445
9     63.62 0.499
9.5     70.88 0.557
10 10 10 78.54 0.617

4. Trọng lượng riêng của thép xây dựng là gì?

Trọng lượng riêng của thép xây dựng là N / m3 (niuton trên mét khối), được tính theo công thức:

Khối lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81

5. Thép barem được chế tạo như thế nào?

Barem là bảng tra cứu các tính chất cơ bản của thép như hình học, trọng lượng, tiết diện, bán kính quán tính, mô men kháng uốn, v.v.

Thép xây dựng thương hiệu phổ biến:

Trọng lượng barem của thép xây dựng Hòa Phát:

STT Chủng loại Số cây/ bó Trọng lượng (kg/cây) Chiều dài (m/ cây)
1 Thép thanh vằn D10 384 7.22 11.7
2 Thép thanh vằn D12 320 10.39 11.7
3 Thép thanh vằn D14 222 14.16 11.7
4 Thép thanh vằn D16 180 18.49 11.7
5 Thép thanh vằn D18 138 23.4 11.7
6 Thép thanh vằn D20 114 28.9 11.7
7 Thép thanh vằn D22 90 34.87 11.7
8 Thép thanh vằn D25 72 45.05 11.7
9 Thép thanh vằn D28 57 56.63 11.7
10 Thép thanh vằn D32 45 73.83 11.7

Barem trọng lượng thép Pomina:

Đường kính danh nghĩa
(mm)
Chiều dài
(m/ cây)
Khối lượng/ mét
(kg/ m)
Khối lượng/ cây
(kg/ cây)
Số cây
Khối lượng
bó/ tấn
10 11.7 0,617 7,22 230 2,165
12 11.7 0,888 10,39 200 2,701
14 11.7 1,210 14,16 140 2,689
16 11.7 1,580 18,49 120 2,772
18 11.7 2,000 23,40 100 2,691
20 11.7 2,470 28,90 80 2,745
22 11.7 2,980 34,87 60 2,649
25 11.7 3,850 45,05 50 2,702
18 11.7 4,840 56,63 40 2,718
32 11.7 6,310 73,83 30 2,657

Trọng lượng barem của thép xây dựng Việt Nam Nhật Bản:

Sản phẩm Đường kính danh
nghĩa
Mét/ cây Khối
lượng/
Mét
Khối
lượng/
cây
Số  cây
/bó
Khối
lượng/bó
(tấn)
TR 19 19 11.7 2.25 26.33 100 2.63
TR 22 22 11.7 2.98 34.87 76 2.65
TR 25 25 11.7 3.85 45.05 60 2.7
TR 28 28 11.7 4.84 56.53 48 2.72
TR 32 32 11.7 6.31 73.83 36 2.66
TR 35 34.9 11.7 7.51 88.34 30 3.65

6. Dấu hiệu thép xây dựng thông dụng như thế nào?

Thép Pomina có chất lượng tốt, an toàn và bền, giá của nó cũng rất cạnh tranh. Trên các sản phẩm của mình, nó được in logo táo và chữ nổi thương hiệu Pomina


Thép Việt Nhật đạt tiêu chuẩn thế giới, đáp ứng tất cả các thông số kỹ thuật nghiêm ngặt do Hiệp hội VACC đặt ra. Vietnam Japan Steel có hoa mai đặc trưng, ​​logo dập nổi trên cây thép, được khắc chữ HPS sắc nét, khắc đường kính và dấu thép.

Chất lượng thép miền Nam đảm bảo an toàn tuyệt đối, độ bền và độ bền cao.

Ngành sắt thép miền NamThép Hòa Phát có chất lượng cơ học cao và ổn định. Sản phẩm bằng thép trơn và thép cây (thép cây) được chạm nổi với ba dấu hiệu chính: dấu thép, ký hiệu và hình tam giác và chữ HOA PHAT.

Thép Hòa Phát
7. Tiêu chuẩn mới nhất của thép xây dựng?

Tiêu chuẩn thép xây dựng có nhiều căn cứ để đánh giá và lựa chọn. Hiện nay nước ta đang áp dụng Tiêu chuẩn thép xây dựng Việt Nam: tiêu chuẩn gia nhập thép 1651 – 1985, tiêu chuẩn gia tăng 1651 – 2008, qua đó đảm bảo chất lượng thép xây dựng nhập khẩu và sản xuất trong nước.

Yêu cầu kỹ thuật: Các tính chất cơ lý của thép phải đáp ứng các yêu cầu. Giới hạn năng suất, giới hạn cường độ và độ giãn dài được xác định bằng thử kéo, thử kéo căng thép ở trạng thái lạnh.

Mác thép thường được sử dụng trong xây dựng: CT3, SWRM12, SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500.

Ngoài Tiêu chuẩn thép xây dựng Việt Nam, các tiêu chuẩn thường được áp dụng cho thép xây dựng là:

  • Tiêu chuẩn Việt Nam: Tiêu chuẩn 1651 – 1985, Tiêu chuẩn 1651 – 2008
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987
  • Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A615 / A615M-08
  • Tiêu chuẩn Anh: BS 4449: 1997

2020/05/9Thể loại : TIN TỨC MỚITab :

Bài viết liên quan

Cung cấp bảng báo giá thép hình chứ U mới nhất năm 2020

Xem bảng thông số kỹ thuật của thép hộp vuông

Địa chỉ mua bán thép hình giá rẻ

Các loại xà gồ phổ biến, thông dụng

Ứng dụng của thép hình và tôn lạnh

Zalo: 0917020303
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, chuyển nhà thành hưng, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , thiết kế và thi công nhà, bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao, Thép trí việt,, Thu mua phế liệu Hải Đăng, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Huy Lộc Phát, Thu mua phế liệu
Copyright 2025 © giathephinh24h.net. DMCA.com Protection Status