Bảng giá một số loại thép tròn phổ biến hiện nay

Thép tròn thường được sử dụng trong xây dựng. Sản xuất máy móc thiết bị, lĩnh vực công nghiệp. Hệ thống nước, ống hơi công nghiệp và nhiều mặt hàng gia dụng …. Đó là lý do tại sao thép tròn, giá thép tròn luôn nằm trong top tìm kiếm.

Một số loại thép phổ biến thường được sử dụng

1. Thép tròn trơn 10

Thép tròn không trơn 10 là một loại thép tốt có tên là Round Bar được sử dụng trong nhiều dự án. Với độ mịn của thép kết hợp với xi măng rắn tạo nên một khối cực kỳ cứng nhắc. Vì vậy, hãy yên tâm khi chọn thép tròn 10 loại không trơn mà bạn mua.

Thép tròn 10 nhẵn, nặng 7,21 kg / cây 11,7m. Giá từ 91.000 / cây tùy theo đại lý.

Thép châu Phi 10

2. Thép tròn phi 12

Có đặc tính giống như thép không tròn 10. Thép không tròn 12 được sử dụng trong nhiều dự án với độ mịn của thép kết hợp với xi măng rắn để tạo ra một khối cực kỳ chắc chắn.

Thép không tròn 12, nặng 10,38 kg / cây 11,7m. Giá khoảng 130.000 đồng / cây, tùy theo đại lý.

3. Thép tròn trơn 14

Được sử dụng trong kỹ thuật cơ khí, xây dựng, làm trụ, trục quay. Chi tiết máy móc, tẩy lông, xoay chỉ, dụng cụ sửa chữa, …

Trọng lượng thép phi 14 nặng 14,13kg / cây 11,7m. Giá khoảng 178.000 / cây.

4. Thép tròn không nhẵn 16

Với đặc tính chắc chắn, vòng tròn 14 phi thép trơn được sử dụng trong kỹ thuật cơ khí. Thi công, làm trụ, trục quay. Chi tiết máy móc, tẩy lông, xoay chỉ, dụng cụ sửa chữa, …

Trọng lượng thép phi 16 nặng 18,47kg / cây 11,7m. Giá khoảng 232.000 / cây.

5. Thép không tròn 50

Tiêu biểu là thép đặc S20C – phi 50 – tiêu chuẩn JIS G4051 Nhật Bản.

Ứng dụng:

Cơ học chế tạo: Được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy, các bộ phận chịu lực bền như vít, bu lông, trục, bánh răng; bộ phận máy thông qua dập nóng và rèn; bộ phận chuyển động hoặc bánh răng, trục piston; chống mài mòn, chống va đập cao, trục lăn, …

Khuôn: Sản xuất trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bu lông, Vít, …

Thép châu Phi 50

Bảng giá một số loại thép tròn phổ biến hiện nay

Thép tròn ngày càng được sử dụng đa dạng với nhiều mục đích khác nhau. Thị trường thép tròn hiện đang rất sôi động từ người mua đến người bán. Tuy nhiên, giá thị trường của thép không đồng nhất, mỗi đơn vị cung cấp một mức giá khác nhau. Thậm chí chất lượng không được đảm bảo.

Mạnh Hà Steel là nhà phân phối hạng nhất của các công ty thép hàng đầu như: Thép Hòa Phát, Việt Nam, Nam, Pomina … Vì vậy, giá cả và chất lượng của các tấm tôn của chúng tôi luôn được đảm bảo tốt nhất. Mỗi sản phẩm được bán có một con dấu rõ ràng và bảng giá.

Chúng tôi muốn gửi cho khách hàng giá ống thép cập nhật mới nhất từ ​​nhà sản xuất để bạn tham khảo.

Nếu khách hàng có câu hỏi và cần câu trả lời. Vui lòng liên hệ với bộ phận bán hàng của chúng tôi theo số: 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67

Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ bạn!

Thép tròn phổ biến bạn cần biết

1 / Cuộn thép tròn

– Thép cuộn là một loại dây thép, cuộn, thường nhẵn hoặc có bề mặt có gân. Các cuộn thép thường được sử dụng là: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm.

– Cuộn thép có trọng lượng khoảng 200 kg đến 459kg / cuộn tùy theo thép. Khi đặt hàng, các nhà sản xuất có thể cung cấp trọng lượng lên tới 1.300 kg / cuộn.

Tôn mạ kẽm Phương Nam

Thép cuộn phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật về giới hạn năng suất, cường độ tức thời, độ giãn dài. Các thông số này thường được xác định bởi các kỹ sư bằng phương pháp thử độ bền kéo, thử uốn cong lạnh.
– Thép cuộn là ứng dụng rất phổ biến trong gia công vẽ dây, gia công xây dựng, thi công nhà ở, cầu, hầm …

Cuộn thép xây dựng phải sử dụng máy kéo đặc biệt cho cuộn thép.

máy duỗi sắt

2. Thép ống tròn

Thép ống tròn thường được sử dụng trong các công trình xây dựng. Sản xuất thiết bị máy móc, công nghiệp và dân dụng. Nhà thép tiền chế, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu móng. Thân xe, bàn, ghế, khung, ống nước, ống hơi công nghiệp. Hàng gia dụng khác …

Thép ống tròn có 2 dạng: ống tròn màu đen và ống tròn mạ kẽm. Ống tròn mạ kẽm có khả năng chống gỉ và ăn mòn vì chúng được phủ một lớp kẽm từ 0,25 micromet đến dày 100 micromet. Vì vậy, giá cũng đắt hơn.

Thép có đặc tính mạnh, độ bền, trọng lượng nhẹ. Độ bền kéo cao và chịu được rung động mạnh. Khi chịu các điều kiện khắc nghiệt do tác động của hóa chất, nhiệt độ. Ống thép sẽ có xu hướng uốn cong theo hình tròn mà không phá vỡ cấu trúc. Giảm nguy cơ rò rỉ hóa chất và chất lỏng.

Do đó, loại ống thép này là lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm ống cho nước, dầu mỏ, nhiên liệu …

Thép ống tròn

3. Thép thanh tròn và thép thanh vằn

Thép thanh vằn và thanh tròn trơn còn được gọi là thanh cốt thép. Được sử dụng rộng rãi cho xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thép đòi hỏi cường độ năng suất cao, độ dẻo dai, chống uốn và kéo dài.

a. Thép trơn

Danh mục: Kích thước đường kính phổ biến là từ Ø14 đến Ø50

Chiều dài: 6m, 8,6m và 12m tùy theo kích thước

Đóng gói: Trong bó, khoảng 1,6 tấn / bó trở lên.

Không giống như các loại thép xây dựng khác, thép trơn thường thiên về cơ khí hơn so với xây dựng. Được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy, chi tiết chịu tải như đai ốc, trục, bánh răng; bộ phận máy thông qua dập nóng và rèn; bộ phận chuyển động hoặc bánh răng.

Hiện nay, thép tròn trơn đang được sử dụng trong các công trình chính như: Dự án cầu đường
Xây dựng đường dây 500KV, đóng tàu, sản xuất thủy điện.

công ty thép pomina
b. Thép tròn vằn – thép thanh vằn

Thép thanh vằn còn được gọi là thép gia cường. Mặt ngoài có đường kính gân từ 10 mm đến 40mm dưới dạng que với chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Sản phẩm được đóng gói với trọng lượng không quá 5 tấn, đi kèm với ít nhất 3 dây thép hoặc dây đai.
Kích thước, mặt cắt khu vực, chiều dài 1m. Độ lệch chấp nhận được và các đại lượng khác được tính theo các quy định cụ thể của tiêu chuẩn.
Các tính chất cơ lý của thép phải đáp ứng các yêu cầu về giới hạn năng suất. Độ bền tức thời, độ giãn dài và được xác định bằng phương pháp thử độ bền kéo, thử uốn cong lạnh.
cốt thép
Lưu ý khi uốn thép xây dựng chúng ta cần chú ý: Mác thép, đường kính thanh thép và đường kính gối uốn,
Ví dụ:
– Thép cây D20, thép CT 51, đường kính tiêu chuẩn của vòng bi 3D là 3D: 3D = 3 x 20 mm = 60 mm.
– Thanh cốt thép D20, mác thép SD295A, đường kính tiêu chuẩn của vòng bi uốn là 4D: 4D = 4 x 20 mm = 80 mm.
Bảng giá thép Pomina hôm nay

2020/05/9Thể loại : TIN TỨC MỚITab : , ,

Bài viết liên quan

Cung cấp bảng báo giá thép hình chứ U mới nhất năm 2020

Xem bảng thông số kỹ thuật của thép hộp vuông

Địa chỉ mua bán thép hình giá rẻ

Các loại xà gồ phổ biến, thông dụng

Ứng dụng của thép hình và tôn lạnh

Zalo: 0917020303
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, chuyển nhà thành hưng, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , thiết kế và thi công nhà, bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao, Thép trí việt,, Thu mua phế liệu Hải Đăng, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Huy Lộc Phát, Thu mua phế liệu
Copyright 2024 © giathephinh24h.net. DMCA.com Protection Status