Thép hộp là một trong những vật liệu được sử dụng khá phổ biến và rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí. Loại vật liệu này bền, dễ áp dụng. Tham gia với chúng tôi để tìm hiểu thêm về các sản phẩm thép cũng như bảng giá mới nhất của vật liệu xây dựng này.
Thép hộp là thép ở dạng hộp, có thể là hộp vuông hoặc hình chữ nhật. Vật liệu để tạo ra sản phẩm này là thép và một số hàm lượng carbon. Để tăng độ bền và mang. Ngoài ra các sản phẩm thép hộp thường được mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn của lớp thép bên trong.
Thép hộp thường có hai sản phẩm chính: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Những loại sản phẩm này được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế của: Nhật Bản, Đài Loan, Châu Âu, …
Các hộp thép mạ kẽm trên thị trường hiện nay thường được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản với thép hộp vuông mạ kẽm và hộp thép hình chữ nhật mạ kẽm có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, oxy hóa và xâm lấn. thực sự tốt
Thông thường thép hộp thường có chiều dài trung bình từ 6m đến 12m với nhiều loại và loại khác nhau. Thích hợp cho việc xây dựng các tòa nhà đòi hỏi yêu cầu thẩm mỹ cao. Đây là độ dài định mức phổ biến trên thị trường.
Ngoài ra, Công ty Mạnh Hà Steel còn nhận hộp cắt thép theo thông số kỹ thuật của khách hàng.
Bao nhiêu một hộp thép nặng một kg sẽ phụ thuộc vào độ dài khác nhau. Sau đây là bảng trọng lượng trên mỗi thanh cốt thép bạn có thể tham khảo.
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (MM) | KG/CÂY 6M |
Vuông 20 * 20 | 0.7 | 2.53 |
0.9 | 3.21 | |
1 | 3.54 | |
1.2 | 4.2 | |
1.5 | 5.14 | |
2 | 6.63 | |
Vuông 30 * 30 | 0.7 | 3.85 |
0.9 | 4.9 | |
1 | 5.43 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.5 | 12.72 | |
Vuông 40 * 40 | 0.7 | 5.16 |
0.9 | 6.6 | |
1 | 7.31 | |
1.2 | 8.72 | |
1.5 | 10.8 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
2.5 | 17.43 | |
2.8 | 19.33 | |
3 | 20.57 | |
Hộp 13 * 26 | 0.7 | 2.46 |
0.9 | 3.12 | |
1 | 3.45 | |
1.2 | 4.08 | |
1.5 | 5 | |
Hộp 20 * 40 | 0.7 | 3.85 |
0.9 | 4.9 | |
1 | 5.43 | |
1.5 | 7.97 | |
2 | 10.4 | |
2.5 | 12.72 | |
Hộp 30 * 60 | 0.9 | 7.45 |
1 | 8.25 | |
1.2 | 9.85 | |
1.5 | 12.21 | |
2 | 16.05 | |
2.5 | 19.78 | |
3 | 23.4 |
Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ hữu ích cho khách hàng trong việc tìm hiểu thông tin cũng như báo giá các sản phẩm thép chất lượng tốt trên thị trường hiện nay.
Tại thị trường Việt Nam hiện nay, có rất nhiều cơ sở sắt thép khác nhau. Do đó, bảng giá sản phẩm thép hộp cũng có sự khác biệt nhất định. Do đó, khi chọn mua khách hàng nên tìm hiểu và tham khảo bảng giá của một số công ty thép uy tín, chất lượng và chính xác nhất.
Dưới đây là bảng giá của một số công ty thép có uy tín tại Việt Nam:
Giá hộp vuông của Hòa Phát:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (MM) | KG/CÂY 6M | ĐƠN GIÁ/KG | THÀNH TIỀN/CÂY 6M |
Vuông 20 * 20 | 0.7 | 2.53 | 16,000 | 40,480 |
0.9 | 3.21 | 16,000 | 51,360 | |
1.0 | 3.54 | 15,800 | 55,932 | |
1.2 | 4.20 | 15,800 | 66,360 | |
1.5 | 5.14 | 15,800 | 81,212 | |
2.0 | 6.63 | 15,800 | 104,754 | |
Vuông 25 * 25 | 0.7 | 3.19 | 16,000 | 51,040 |
1.0 | 4.48 | 15,800 | 70,784 | |
1.2 | 5.33 | 15,800 | 84,214 | |
1.5 | 6.56 | 15,800 | 103,648 | |
2.0 | 8.52 | 15,800 | 134,616 | |
Vuông 30 * 30 | 0.7 | 3.85 | 16,000 | 61,600 |
0.9 | 4.90 | 16,000 | 78,400 | |
1.0 | 5.43 | 15,800 | 85,794 | |
1.2 | 6.46 | 15,800 | 102,068 | |
1.5 | 7.97 | 15,800 | 125,926 | |
2.0 | 10.40 | 15,800 | 164,320 | |
2.5 | 12.72 | 15,800 | 200,976 | |
Vuông 40 * 40 | 0.7 | 5.16 | 16,000 | 82,560 |
1.0 | 7.31 | 15,800 | 115,498 | |
1.2 | 8.72 | 15,800 | 137,776 | |
1.5 | 10.80 | 15,800 | 170,640 | |
2.0 | 14.17 | 16,000 | 226,720 | |
2.3 | 16.14 | 16,000 | 258,240 | |
Vuông 50 * 50 | 1.0 | 9.19 | 15,800 | 145,202 |
1.2 | 10.98 | 15,800 | 173,484 | |
1.4 | 12.74 | 15,800 | 201,292 | |
1.5 | 13.62 | 15,800 | 215,196 | |
2.0 | 17.94 | 15,800 | 283,452 | |
2.3 | 20.47 | 16,000 | 327,520 |
Giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (MM) | KG/CÂY 6M | ĐƠN GIÁ/KG | THÀNH TIỀN/CÂY 6M |
Hộp 13 * 26 | 0.7 | 2.46 | 16,800 | 41,328 |
0.9 | 3.12 | 16,800 | 52,416 | |
1.0 | 3.45 | 16,800 | 57,960 | |
1.2 | 4.08 | 16,800 | 68,544 | |
1.5 | 5.00 | 16,800 | 84,000 | |
Hộp 20 * 40 | 0.7 | 3.85 | 15,800 | 60,830 |
0.9 | 4.90 | 15,800 | 77,420 | |
1.0 | 5.43 | 15,800 | 85,794 | |
1.2 | 6.46 | 15,800 | 102,068 | |
1.5 | 7.97 | 15,800 | 125,926 | |
2.0 | 10.40 | 15,800 | 164,320 | |
2.5 | 12.72 | 15,800 | 200,976 | |
1.0 | 8.25 | 15,800 | 130,350 | |
1.2 | 9.85 | 15,800 | 155,630 | |
1.5 | 12.21 | 15,800 | 192,918 | |
2.0 | 16.05 | 16,000 | 256,800 | |
2.3 | 18.30 | 16,000 | 292,800 | |
Hộp 40 * 80 | 1.1 | 12.16 | 15,800 | 192,128 |
1.4 | 15.38 | 15,800 | 243,004 | |
1.5 | 16.45 | 15,800 | 259,910 | |
1.8 | 19.61 | 15,800 | 309,838 | |
2.0 | 21.70 | 16,000 | 347,200 | |
2.3 | 24.80 | 16,000 | 396,800 | |
Hộp 50 * 100 | 1.4 | 19.33 | 15,800 | 305,414 |
1.5 | 20.68 | 15,800 | 326,744 | |
1.8 | 24.69 | 15,800 | 390,102 | |
2.0 | 27.34 | 16,000 | 437,440 | |
2.3 | 31.29 | 16,000 | 500,640 | |
Hộp 60 * 120 | 1.5 | 24.93 | 15,800 | 393,894 |
1.8 | 29.79 | 15,800 | 470,682 | |
2.0 | 33.01 | 16,000 | 528,160 | |
2.3 | 37.80 | 16,000 | 604,800 |
Lưu ý: Tất cả các trích dẫn ở trên chỉ mang tính tham khảo. Có thể thay đổi theo giá thị trường và thời gian mua. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với bộ phận bán hàng của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn cụ thể.
Thép hộp được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực và mục đích sử dụng khác nhau:
+ Thép hộp làm cổng: Thường là thép không gỉ mạ kẽm. Sản phẩm này có khả năng chịu lực tốt. Đồng thời, nó không xảy ra khi môi trường nước có chứa hóa chất, axit cũng như các chất ăn mòn.
+ Dùng để làm xà gồ: Được làm từ thép non mạ đen. Sản phẩm xuất hiện nhiều hơn để làm khung thép, tám mái nhà, … Lý do vật liệu này được sử dụng vì nó có khả năng bảo vệ kết cấu thép bên trong khá tốt.
+ Đối với ngành xây dựng: Thường được sử dụng để chế tạo kết cấu dầm thép, ống thép, khung mái, làm dây cáp điện cho thang máy, dùng để làm lan can, tháp radio, để làm tháp antenne (ăng ten), …
+ Trong lĩnh vực cơ khí: Sản xuất khung tủ, khung ô tô, làm khung xe đạp và xe máy, v.v.
Ngoài ra, thép hộp cũng được sử dụng trong một số ngành công nghiệp khác và cung cấp tuổi thọ rất dài cho các mặt hàng này.
2020/05/8Thể loại : TIN TỨC MỚITab : bảng báo giá thép hôp, giá thép hộp, thép hộp
Cung cấp bảng báo giá thép hình chứ U mới nhất năm 2020
Xem bảng thông số kỹ thuật của thép hộp vuông
Địa chỉ mua bán thép hình giá rẻ