Giá thép Việt – Nhật hôm nay mới nhất năm 2020

Thép Việt – Nhật là một trong những thương hiệu thép xây dựng đã qua sử dụng rất phổ biến trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết đặc điểm và ưu điểm của dòng thép này. Sau đây sẽ là thông tin về rhép Việt – Nhật mà bạn chắc chắn không thể bỏ qua.

 

Khách hàng có thể tham khảo bảng giá mới nhất hiện nay về sản phẩm thép chính hãng Nhật Bản, chất lượng

STT Loại hàng ĐVT Trọng lượng

(Kg/cây)

Đơn giá
1 D6 (Cuộn) 1 Kg   10.500
2 D8 (Cuộn) 1 Kg   10.500
3 D10 (Cây) Độ dài (11,7m) 7,21 72.000
4 D12 (Cây) Độ dài (11,7m) 10,39 104.000
5 D14 (Cây) Độ dài (11,7m) 14,13 142.000
6 D16 (Cây) Độ dài (11,7m) 18,47 188.000
7 D18 (Cây) Độ dài (11,7m) 23,38 237.000
8 D20 (Cây) Độ dài (11,7m) 28,85 299.000
9 D22 (Cây) Độ dài (11,7m) 34,91 365.000
10 D25 (Cây) Độ dài (11,7m) 45,09 469.000
11 D28 (Cây) Độ dài (11,7m) 56,56 Liên hệ
12 D32 (Cây) Độ dài (11,7m) 78,83 Liên hệ
13 Đinh + Kẽm buộc = 13.500 Đ/kg – Đai tai dê: 15 x 15 … 15 x 25 = 12.000 Đ/kg

Lưu ý: Báo giá trên chỉ mang tính tham khảo. Có thể thay đổi theo giá thị trường hoặc thời gian mua

Tìm hiểu cơ bản về Thép Việt – Nhật

Vậy có bao nhiêu loại thép Việt – Nhật? Các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn là gì? Hãy sớm tìm ra.

1. Logo thép Việt – Nhật

Trên mỗi sản phẩm thép Việt-Nhật, thường có hoa mai đặc trưng. Logo nổi bật trên cây thép với chữ HPS sắc nét được khắc trên đó. Logo được dập nổi rõ ràng trên cây thép được khắc đường kính và dấu thép. Khoảng cách tối đa giữa các bông hoa mai dao động từ 1 đến 1,2 m.


2. Có bao nhiêu loại thép Việt Nhật?

Thép Việt Nhật hiện đã trở thành một thương hiệu uy tín được lựa chọn cho nhiều dự án xây dựng. Và trên thị trường, thép Việt Nam Nhật Bản tồn tại ở bốn dạng chính sau.

a. Thép gân Thép Việt Nhật:

Còn được gọi là bê tông cốt thép. Thép này trên bề mặt có các đường vân với đường kính cơ bản từ 10 mm đến 51mm. Cốt thép có độ cứng rất cao. Được sử dụng trong việc làm cột bê tông, trụ hoặc cống.

Thép gân thường có màu xanh xám. Đặc biệt, độ cứng của thép rất lớn, nó không thể dễ dàng uốn cong. Do đó có thể chịu lực tác động cao.

Việt Nam thép gân
b. Thép ren Việt Nhật

Thay vì hình dạng xương cá như gân, loại thép này sẽ có các mẫu ren trên mỗi sản phẩm. Sườn có ren trên loại thép này được tạo ra trực tiếp trong quá trình cán nóng mà không cần xử lý.

Việt Nam thép gân
c. Thép tròn trơn

Với cốt thép tròn thường có đường kính từ 14 – 45mm.

Việt Nam thép tròn trơn sẽ có màu xanh đen. Thanh thép trơn. Khi sử dụng thử nghiệm uốn cây sẽ thấy “độ dẻo” của thép. Vì vậy, thép được coi là một trong những sản phẩm nổi bật. Được hiệp hội người tiêu dùng lựa chọn là sản phẩm chất lượng cao cho ngành xây dựng.


d / cuộn dây Việt-Nhật

Cuộn thép Việt Nam Nhật Bản thường được bó thành cuộn và có đường kính khoảng 1 – 1,5 m.

Ưu điểm lớn nhất của cuộn dây Việt Nam Nhật Bản là khả năng chịu lực tốt. Thép này có khối lượng khá lớn. Thường được đo bằng tấn mỗi cuộn. Bề mặt cuộn thép trơn, không có xương sườn.

Ngoài ra, cuộn dây Việt Nam Nhật Bản hiện được sản xuất với nhiều kích cỡ và thông số kỹ thuật khác nhau. Để hỗ trợ việc vận chuyển và sử dụng dễ dàng và thuận tiện hơn

3. Trọng lượng thép Việt Nhật

Biết trọng lượng của thép xây dựng sẽ giúp bạn tính toán lượng thép cần thiết cho dự án của bạn. Dưới đây là bảng cân thép chính xác nhất, các thông số tiêu chuẩn hiện tại.

a. thép có gân vằn

Tên thép Khối lượng 1m

(Kg)

Khối lượng 1 cây

(Kg)

Số cây/bó

 

Khối lượng 1 bó

(Tấn)

D10 0,617 7,22 300 2,165
D12 0,888 10,39 260 2,701
D14 1,21 14,16 190 2,689
D16 1,58 18,49 150 2,772
D18 2,00 23,40 115 2,691
D20 2,47 28,90 95 2,745
D22 2,98 34,87 76 2,649
D25 3,85 45,05 60 2,702
D28 4,84 56,63 48 2,718
D32 6,31 73,83 36 2,657
D36 7,99 93,48 28 2,617
D40 9,86 115,36 24 2,768
D50 15,42 180,41 15 2,706

b. Thép có gân ren

Tên thép Khối lượng 1m

(Kg)

Khối lượng 1 cây

(Kg)

Số cây/bó

 

Khối lượng 1 bó

(Tấn)

TR19 2,25 26,33 100 2,633
TR22 2,98 34,87 76 2,650
TR25 3,85 45,05 60 2,702
TR28 4,84 56,63 48 2,718
TR32 6,31 73,83 36 2,657
TR35 7,51 88,34 30 2,650
TR36 7,99 93,48 28 2,617
TR38 8,90 104,13 26 2,707
TR41 10,50 122,85 22 2,612
TR43 11,40 133,38 20 2,667
TR51 15,90 186,03 15 2,790

c. Thép tròn trơn

Tên thép Khối lượng 1m

(Kg)

Khối lượng 1 cây (Kg) Số cây/bó

 

Khối lượng 1 bó

(Tấn)

P14 1,208 14,496 138 2,000
P16 1,579 18,948 106 2,008
P18 1,998 23,976 84 2,013
P20 2,466 29,592 68 2,012
P22 2,984 35,808 56 2,005
P25 3,854 46,248 44 2,034
P28 4,834 58,008 36 2,088
P30 5,549 66,588 30 1,997
P32 6,313 75,756 28 2,121
P36 7,990 95,880 22 2,109
P38 8,903 106,836 20 2,136
P40 9,865 118,380 18 2,130

Vì sao nên chọn Mạnh Hà Steel

+ Chất lượng và uy tín: Cam kết tất cả các sản phẩm thép của Nhật Bản nói riêng và thép xây dựng nói chung được nhập khẩu từ các nhà sản xuất có uy tín như Hoa Sen, Hòa Phát, …. Nỗ lực là nhà cung cấp hàng đầu của tất cả các công việc xây dựng

+ Nhiệt tình, tận tụy: Với danh tiếng là nhà phân phối số 1 về thép xây dựng, Mạnh Hà Steel luôn có thái độ tư vấn nhiệt tình, tận tâm. Luôn cố gắng để trở thành niềm tin cho mọi khách hàng.

+ Vận chuyển tại chỗ và giao hàng nhanh: Mạnh Hà Steel đặc biệt hỗ trợ giao hàng và giao công trình cho tất cả khách hàng trên cả nước. Đảm bảo đúng giờ, nhanh 24/7. Ngoài ra, các dịch vụ hỗ trợ như bốc xếp, cần cẩu tại công trường.

Cách nhận biết thép Việt Nam chính hãng

Thị trường thép xây dựng ở nước ta hiện đang hỗn loạn. Các sản phẩm giả mạo tràn lan. Người tiêu dùng rất khó phân biệt thép thật và giả. Sau đây là những cách giúp bạn xác định sản phẩm thép Nhật Bản chính hãng và chất lượng.

Về màu sắc: Thép thật của Nhật Bản thường có màu đen và xanh. Thép gân có nhiều nếp gấp và ít bị đổi màu. Thép Việt Nhật cũng có sắt giả và màu xanh đậm.

Đại lý thép cấp 1 thép Việt Nhật Mạnh hà Steel

Công ty TNHH sản xuất thép tấm Mạnh Hà Steel hiện là công ty số 1 cung cấp sản phẩm thép Việt  – Nhật. Ngoài ra, Mạnh Hà Steel còn phân phối đầy đủ các loại thép xây dựng chất lượng, chính hãng và uy tín trên thị trường hiện nay.

Thông tin liên lạc:
Cam kết chất lượng

NHÀ MÁY THÉP MANH HÀ STEEL

Trụ sở chính: 550 Công Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1: Số 50 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Đi Vượt – Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2: 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thành – Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3: 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4: 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – Thành phố Hồ Chí Minh

 

2020/05/8Thể loại : TIN TỨC MỚITab : , ,

Bài viết liên quan

Cung cấp bảng báo giá thép hình chứ U mới nhất năm 2020

Xem bảng thông số kỹ thuật của thép hộp vuông

Địa chỉ mua bán thép hình giá rẻ

Các loại xà gồ phổ biến, thông dụng

Ứng dụng của thép hình và tôn lạnh

Zalo: 0917020303
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, chuyển nhà thành hưng, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , thiết kế và thi công nhà, bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao, Thép trí việt,, Thu mua phế liệu Hải Đăng, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Huy Lộc Phát, Thu mua phế liệu
Copyright 2025 © giathephinh24h.net. DMCA.com Protection Status