Sắt thép miền Nam là một trong những thương hiệu lớn của lĩnh vực vật liệu xây dựng hiện nay. Các sản phẩm sắt thép dưới thương hiệu miền Nam đang ngày càng đi vào thực tế cuộc sống của chúng ta. Tuy nhiên, hiện tại có nhiều sản phẩm thép giả ở miền Nam để đổi lấy lợi ích cá nhân. Do đó, bạn cần biết những thông tin cơ bản nhất về sản phẩm. Để tránh mua hàng giả, hàng giả, hàng kém chất lượng
Vậy có nhiều loại thép và các loại phía nam? Đặc điểm và cách nhận biết thép Nam chính hãng như thế nào chính xác? Hãy cùng tìm hiểu câu trả lời chi tiết, cụ thể ngay lập tức
Bởi vì đây là một thương hiệu được rất nhiều người dùng tìm kiếm. Vì vậy, bây giờ có một số đơn vị chuộc lỗi cá nhân. Mà đã cung cấp thép giả miền Nam kém chất lượng. Hậu quả là sự phục tùng của khách hàng bị hư hỏng và xuống cấp nhanh chóng
Do đó, để mua sản phẩm chính hãng, chất lượng chuẩn nhất. Sau đó, các dấu hiệu sau đây sẽ giúp bạn xác định chính xác khi mua sản phẩm
Thép miền Nam sử dụng ký hiệu “VNSTEEL” hoặc chữ “V” được in nổi trên sản phẩm.
Mác thép là một thuật ngữ chuyên ngành cho thấy sức mạnh của thép. Nó cho thấy thép có khả năng chịu lực lớn hay nhỏ.
Dấu thép miền Nam cũng sẽ được dập nổi trên mỗi sản phẩm. Trên mỗi thanh thép Pomina phía Nam, ký hiệu V, số chỉ đường kính và cấp thép sẽ được dập nổi. Khoảng cách để lặp lại dấu hiệu này là từ 1m – 1,2m tùy thuộc vào đường kính của cốt thép
Ngoài ra, mỗi bó thép chính hãng phía Nam được dán nhãn với đầy đủ thông tin: Tên, địa chỉ công ty, tên sản phẩm thép, đường kính và mác thép, chi tiết.
Bên cạnh đó, có một số cách khác để bạn phân biệt chính xác các sản phẩm thép chính hãng, chất lượng cao của miền Nam. Bạn có thể tham khảo một cách rất đơn giản để xác định tại: Cách phân biệt tôn thép
Các sản phẩm sắt thép của thương hiệu miền Nam không chỉ được người tiêu dùng tin tưởng bởi chất lượng cao và mẫu mã đa dạng. Nhưng giá của sản phẩm cũng được đánh giá là phù hợp với nền kinh tế của đại đa số người dân hiện nay.
Và đây là bảng giá thép miền Nam mới nhất hiện nay. Cập nhật trực tiếp từ nhà máy thép chính hãng miền Nam
STT | Loại hàng | ĐVT | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá | |
Mác thép CB300 | Mác thép CB400 | ||||
1 | D6 (cuộn) | 1 Kg | 11.200 | 11.200 | |
2 | D8 (cuộn) | 1 Kg | 11.200 | 11.200 | |
3 | D10 (cây) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 68.200 | 76.000 |
4 | D12 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 117.300 | 125.700 |
5 | D14 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 14,16 | 156.900 | 164.600 |
6 | D16 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 18,49 | 216.000 | 225.000 |
7 | D18 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 23,40 | 267.600 | 273.200 |
8 | D20 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 28,90 | 347.400 | 354.300 |
9 | D22 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 34,87 | 431.200 | 442.800 |
10 | D25 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 45,05 | 570.000 | 614.200 |
11 | D28 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 56,63 | Liên hệ: 0944.939.990 | Liên hệ: 0944.939.990 |
12 | D32 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 73,83 | Liên hệ: 0944.939.990 | Liên hệ: 0944.939.990 |
Tuy nhiên, báo giá trên không bao gồm phí VAT. Ngoài ra, giá này có thể thay đổi do biến động chung của thị trường hoặc thời điểm mua. Do đó, để cập nhật bảng giá mới nhất, bạn có thể liên hệ trực tiếp với đường dây nóng:
>> 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 <<<
Các sản phẩm sắt thép miền Nam hiện đang có sẵn trên thị trường với nhiều kiểu dáng và hình thức khác nhau. Sản phẩm đã nhanh chóng phủ sóng hầu hết các thị trường trong và ngoài nước. Góp phần xây dựng nhiều dự án lớn nhỏ.
Vậy các loại thép miền Nam hiện nay là gì? Các đặc điểm và tính năng của mỗi là gì? Vì vậy, ngay đây sẽ là ba loại sản phẩm thép chính của miền Nam hiện đang được sử dụng ngày nay
Thép trơn miền Nam là một loại thép tròn trơn, bề mặt nhẵn, thanh có đặc tính dẻo dai, uốn cong và độ đàn hồi cao. Được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như gia công cơ khí, sản xuất và xây dựng, …
Thép trơn và tròn ngoài các ứng dụng xây dựng. Chúng cũng có thể được sử dụng để làm trụ trụ hoặc các yếu tố may, vv
Tiêu chuẩn chất lượng thép tròn đồng bằng miền Nam:
+ Đường kính: 14mm, 16mm, 18mm, 20 mm, 22mm, 25 mm
+ Chiều dài của thanh:
Với đường kính 16mm, dài 18mm: 8,6m
Với đường kính 20 mm, 22mm, 25 mm: chiều dài 6,0m
Tính chất cơ học của thép tròn trơn miền Nam
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Phi <= 16 | Phi > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (phi <= 25) | 180 | R = 1,5 x phi |
24 min (phi > 25) |
Thép cuộn miền Nam là một sản phẩm của sắt thép miền Nam. Với đặc tính bền, độ bền, độ bền tốt, chống gỉ được coi là một trong những cuộn thép tốt nhất hiện nay.
Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nhiều dự án xây dựng dân dụng cũng như xây dựng công nghiệp, cầu, bê tông, vẽ dây hoặc trong ngành sản xuất bu lông.
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của cuộn dây phía Nam
Chủng loại | Phi 5.5 đến phi 16.0 |
Các thông số kích thước | Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm |
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm | |
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg | |
Buộc 4 dây đai Phi 7.0 | |
Dung sai kích thước | Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm |
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm | |
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm |
Thép thanh vằn còn được gọi là thép gân miền Nam. Trên thân thép, có những đường gân nổi chạy dọc theo thanh thép. Đó là lý do tại sao nhựa loại thép này được gọi là thép có gân
Với đặc tính chịu lực tốt, độ cứng và độ bền Thép thanh cốt thép phía Nam được sử dụng rộng rãi trong tất cả các dự án xây dựng bê tông, cốt thép, dân dụng, công nghiệp, …
Thanh cốt thép phía Nam có đường kính từ D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36. Ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Kích thước, mặt cắt khu vực, chiều dài 1m.
Tính chất cơ học
Mác thép | Giới hạn chảy
(Re) (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Đặc tính uốn | |
Góc uốn (độ) | Đường kính uốn (mm) | ||||
CB 300V | Min 300 | Min 450 | Min 19 | 180 | D = 3D |
SD 295A | Min 295 | 400 – 600 | Min 16 (D ≤ 25)
Min 18 (D > 25) |
180 | D = 3xD (D ≤ 25) |
SỬ DỤNG 390 | 290 – 510 | 560 min | Min 16 (D > 25) | 180 | D = 5xD |
Với công nghệ Danieli Morgardshamma được cung cấp bởi tập đoàn hàng đầu thế giới Danieli – Ý. Sản phẩm thép miền Nam luôn ổn định về mặt cơ học. Chính xác về đường kính. Chất lượng bề mặt vô cùng hoàn hảo.
Công ty Gang thép miền Nam đảm bảo chất lượng và uy tín. Đã nhanh chóng cung cấp các sản phẩm vật liệu xây dựng cho tất cả các loại công trình từ lớn đến nhỏ như nhà ở, tòa nhà, nhà máy, … và đã nhận được sự tin tưởng tuyệt đối từ người tiêu dùng.
Công ty TNHH một thành viên miền Nam – VNSTEEL trước đây là Nhà máy thép Phú Mỹ của Tổng công ty Thép Việt Nam – CTCP
Năm 2014, Công ty đã thay đổi mô hình hoạt động thành Công ty TNHH Một thành viên Thép Miền Nam – VNSTEEL.
Công ty TNHH một thành viên miền Nam – VNSTEEL được đầu tư với một dây chuyền hiện đại và khép kín
Cho đến nay, Công ty TNHH Thép Miền Nam – VNSTEEL có trụ sở chính đặt tại: Khu công nghiệp Phú Mỹ I, Huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Bên cạnh đó, công ty cũng có nhiều chi nhánh trên khắp cả nước:
+ Công ty cổ phần thép Vicasa – Vnsteel: Đường số 9, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, P.An Bình, Thành phố Biên Hòa.
+ Công ty Cổ phần Thép Thu Đức – Vnsteel: Km9, Hà Nội, Phường Trường Thơ, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
+ Công ty Cổ phần Thép Nhã Ăn – Vnsteel: Lô 2, Đường số 3, Khu công nghiệp UFO Trạch II, Khách sạn Phú Phú, Phú Hội, H. Huệ Trạch, Tỉnh Đồng Nai
Nhà máy thép miền Nam hiện đang đặt tại trụ sở chính: Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Lĩnh vực sản xuất và kinh doanh:
+ Sản xuất và kinh doanh các loại thép xây dựng.
+ Dịch vụ kinh doanh bốc dỡ hàng hóa qua cảng của Công ty.
+ Sản phẩm thép của nhà máy:
+ Thép tròn từ Φ14 đến Φ50.
+ Thanh cốt thép từ Φ10 đến Φ40.
+ Thép là bình đẳng.
+ Cuộn thép
Công nghệ Danieli Morgardshamma: Dây chuyền sản xuất được đầu tư với công nghệ và thiết bị hiện đại nhất hiện nay. Được cung cấp bởi Tập đoàn Danieli – Ý. Các thiết bị chính bao gồm:
+ Xưởng luyện thép có công suất 500.000 tấn phôi / năm.
+ Xưởng cán thép công suất 400.000 tấn / năm.
+ Hệ thống điện, điều khiển tích hợp vào dây chuyền bởi Danieli Automatic với thiết bị và công nghệ tự động của Siemens, Đức.
+ Thiết bị phụ trợ.
Hiện nay, thị trường thép Pomina phía Nam đã được cung cấp và phân phối bởi nhiều đại lý. Tuy nhiên, khách hàng nên chọn nhà cung cấp uy tín và chất lượng. Để đảm bảo các sản phẩm thép Pomina chính hãng nhất miền Nam. Sau đây là một số đại lý số 1 ở miền nam Pomina.
Đại lý ở miền Bắc:
+ Công ty Cổ phần Thương mại và Thép Hà Nội (Thành phố Hà Nội)
+ Công ty Cổ phần Đức Mẫu (Hà Nội)
+ Công ty TNHH thép Hiền Dương (tỉnh Bắc Ninh)
+ Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên (tỉnh Thái Nguyên)
Đại lý cấp 1 ở miền Nam:
Hiện nay, ở miền Nam, các sản phẩm thép Pomina có nhiều biến động. Bởi đại lý thép kém chất lượng ngày càng tinh vi. Hàng giả, hàng lậu tràn lan. Khiến người tiêu dùng bối rối và khó chọn được đại lý uy tín. Do đó, hãy là người tiêu dùng thông thái khi lựa chọn sử dụng các sản phẩm thép Pomina phía Nam.
Đại lý cấp 1 cung cấp sản phẩm thép chất lượng, danh tiếng duy nhất tại miền Nam:
Nhà máy luyện thép Mạnh Hà Steel
Trụ sở chính: 550 Công Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1: Số 50 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Đi Vượt – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thành – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3: 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4: 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – Thành phố Hồ Chí Minh
Chất lượng sản phẩm thép miền Nam được đánh giá cao về chất lượng. Thông số kỹ thuật thiết kế đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt.
Thép xây dựng miền Nam hiện có 3 sản phẩm chính. Chúng là thép cây, thép tròn và cuộn. Do đó, thông số kỹ thuật của từng loại bao bì bó thép cũng sẽ khác nhau.
Đối với nhà máy thép Pomina phía Nam, việc sản xuất một bó thép khoảng 2.500kg
Đối với mỗi loại thép phía nam có đường kính khác nhau, nó có thể được bó với số lượng khác nhau. Ví dụ:
+ Các loại thép có đường kính 10 mm và chiều dài 11,7m sẽ có số thanh cốt thép khoảng 350 cây / bó
+ Đối với thép có đường kính 25 mm, số lượng cây là 58 cây / bó
Thép Miền Nam Barem là mối quan tâm hàng đầu của nhiều khách hàng cho tất cả các dự án của họ. Dưới đây là barem thép miền Nam cập nhật mới nhất cho khách hàng tham khảo
STT | Loại thép | ĐVT | Trọng lượng (Kg/cây) |
1 | D6 (cuộn) | 1 Kg | |
2 | D8 (cuộn) | 1 Kg | |
3 | D10 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 7,21 |
4 | D12 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 10,39 |
5 | D14 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 14,16 |
6 | D16 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 18,49 |
7 | D18 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 23,40 |
8 | D20 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 28,90 |
9 | D22 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 34,87 |
10 | D25 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 45,05 |
11 | D28 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 56,63 |
12 | D32 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 73,83 |
Ngoài ra, bảng cân thép Việt Nhật cũng chiếm tỷ lệ tương đối trong khẩu phần thép xây dựng hiện nay. Đây là một thương hiệu có sức hút mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư và xây dựng. Đặc biệt, người tiêu dùng hiện nay rất thích sản phẩm thép thương hiệu này.
2020/05/8Thể loại : TIN TỨC MỚITab : bảng báo giá thép, sắt thép vật liệu xây dựng
Cung cấp bảng báo giá thép hình chứ U mới nhất năm 2020
Xem bảng thông số kỹ thuật của thép hộp vuông
Địa chỉ mua bán thép hình giá rẻ