Thép tấm là một trong những loại thép có nhiều ứng dụng và ý nghĩa lớn trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Chúng ta hãy tìm hiểu các thông số kỹ thuật, cũng như kích thước cơ bản của thép tấm: thép tấm 1 kính, 2 kính, 3 kính, 4 kính, 6 kính, 10 kính, … cho đến khi tấm thép lớn giống như tấm thép 40 ly , 50 ly, 65 ly, …
Thép tấm sóng là loại thép thường được sử dụng trong đóng tàu, kết cấu nhà máy, cầu cảng, thùng, thùng xăng, nồi hơi, cơ khí, kỹ thuật dân dụng, tủ điện, container, sàn xe hơi, xe lửa, được sử dụng để sơn …
Quy trình sản xuất thép tấm rất phức tạp và đòi hỏi công nghệ cao. Nguyên liệu đầu vào là quặng cùng với một số chất phụ gia. Sau đó, các vật liệu đầu vào sẽ được đưa vào lò nung. Để tạo dòng thép nóng chảy. Tiếp theo dòng thép nóng chảy sẽ được xử lý và tách tạp chất. Kim loại nóng chảy sau đó được gửi đến xưởng đúc, và các phôi đã hoàn thành được gửi đến các nhà máy. Qua nhiều công đoạn, để tạo ra sản phẩm thép.
Gia công thép để làm bậc thang 3 ly (3 mm), các nhà sản xuất thường sử dụng thép tấm để cố định cầu thang để tăng khả năng chống trượt.
Trong hình thức cầu thang này, các nhà sản xuất cầu thang thường sử dụng thép có gân, cắt theo đặc điểm kỹ thuật thép cần thiết và sau đó gia công các thanh thép thành các bậc thang.
Do nhu cầu của ngành xây dựng ngày càng tăng, các dự án cũng vậy. Do đó, trong các dự án vận chuyển hàng trăm tấn hàng hóa đến dự án, việc sử dụng thép tấm để lát đường là một biện pháp hiệu quả để giúp giảm chi phí của dự án.
Do lợi thế của việc có thể chịu được tải trọng lớn, nhỏ gọn và tiết kiệm chi phí, nên sử dụng tấm thép giá rẻ như một giải pháp hàng đầu cho các công trình sử dụng nền đường cho xe tải.
Thép tấm được sử dụng để đặt sàn nhà xưởng, nhà kho, sàn xe hơi, …
Khác với thép trơn, tấm sàn thép thường là tấm thép có gân, với các cạnh được chạm nổi rất thô. Cung cấp cho vật tiếp xúc với nó một lực ma sát để vật không bị trơn.
Ngoài ra, do các tính năng nổi bật và đa dạng của nó, thép tấm được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác như đóng tàu, kết cấu nhà máy, cầu cảng, sàn xe hơi, xe lửa, mạ …
Để đáp ứng tất cả các nhu cầu của các ngành công nghiệp khác nhau, thép tấm được chia thành nhiều loại. Với một loạt các mô hình và hình thức. Cũng như các đặc điểm và tính năng khác nhau của mỗi.
Thép tấm cán nóng là sản phẩm thép cán nóng trong tấm. Cắt từ cuộn hoặc cuộn thành tấm. Được hình thành ở các quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao, thường ở nhiệt độ 1000 độ C. Thép này thường có màu xanh lam đậm và màu của thành phẩm khá tối.
Các sản phẩm thép cán nóng đều đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hoa Kỳ, … Tiêu chuẩn về thép tấm cán nóng: JIS G 3101-2010 / GB-T 1591-2008 / ASTM A36M
Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm cán nóng:
– Độ dày: 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 15, 20, 25, 30, 40 và 50ly, v.v.
– Chiều rộng: 750 mm, 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 1800 mm, 2000 mm, 2500 mm, …
Thép tấm cán nóng thường được nhiều người sử dụng vì sản phẩm giá thấp. Đồng thời thép cán nóng cũng có khá nhiều độ cho khách hàng lựa chọn.
Thép tấm cán nóng thích hợp cho ứng dụng trong ngành xây dựng và đặc biệt là trong ngành đóng tàu. Ngoài ra, dòng thép này cũng được sử dụng để làm sàn xe hơi, sàn di chuyển, cầu thang …
Thép cán nguội là sản phẩm của thép cán nóng. Được sử dụng để áp dụng lực cơ học và dầu để làm mát thép. Bề mặt thép cán nguội sẽ sáng bóng do một lớp dầu, sáng hơn và đẹp hơn thép cán nóng.
Tấm thép cán nguội thường được sử dụng để đóng mui xe ô tô. Các ứng dụng trong ngành công nghiệp gia đình như sản xuất tủ quần áo hoặc khung nhôm cho cửa kính, ống thép, trống, đồ nội thất, …
Các loại thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4.8, SPCD, SPCE.
Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng – tùy thuộc vào số lần. Ví dụ: Thép tấm 1 kính, 2 kính, 1,2 kính, 1,4ly, 1,5 kính, 1,6 kính, 1,8 kính, v.v.
Chiều rộng: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, …
Thép tấm cán nguội thường có thiết kế tốt hơn so với thép tấm cán nóng. Có bề mặt sáng bóng, cạnh sắc nét, màu sắc sản phẩm thường có màu xám nhạt ….
Tuy nhiên, giá thành sản phẩm tương đối cao. Đồng thời, quá trình lưu trữ phức tạp hơn thép cán nóng.
Thép tấm có gân, còn được gọi là thép chống trượt. Do ma sát cao của cuộn dây có gân, tấm thép chống trượt thường được sử dụng trong nhiều tòa nhà, móng, sàn xe tải, cầu thang, … Và nhiều ứng dụng khác trong cơ khí công nghiệp, dập, bộ phận máy gia công, dân dụng. Ngoài ra, các sản phẩm thép còn có nhiều ứng dụng khác trong cuộc sống …
Xuất xứ: Tấm thép chống trượt được sản xuất tại Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam, Nga …
Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS
Mác thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A / B, Q345A / B, A572, S355, S275, S235 …
Kích thước:
+ Độ dày: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly
+ Chiều rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.
+ Chiều dài: 1000mm, 2000mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm
Công thức để chuyển đổi tấm thép thành kilôgam có lẽ là câu hỏi của nhiều khách hàng. Tại đây mời khách hàng xem cách chuyển đổi các tấm thép thành bảng trọng lượng kg và trọng lượng của các sản phẩm thép theo từng kích thước. Từ thép tấm 1 ly, 2 ly, 5 ly, 10 ly, … đến các tấm thép có kích thước lớn hơn như thép 40 ly, 50 ly, 65 ly, …
Cách đơn giản nhất để tính trọng lượng tấm là biết chính xác nó là gì về mặt toán học. Dưới đây là một công thức để tính toán trọng lượng và trọng lượng riêng của thép:
Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85 / 1.000.000
Trong đó:
+ T là chiều dày của tấm thép (mm)
+ R là chiều rộng của thép (mm)
+ 7,85 là tỷ lệ thép
Công thức trên có thể áp dụng cho tất cả các loại thép tấm như thép thô, thép cán nóng, thép có gân, v.v. Không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại thép khác có mật độ lớn hơn hoặc nhỏ hơn. 7,85 – 8
Giới thiệu bảng trọng lượng của sản phẩm thép có độ dày từ 2 ly đến 60 ly được sử dụng phổ biến nhất hiện nay
Độ dày | Độ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) |
2 ly | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 ly | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 ly | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 ly | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 ly | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 ly | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 ly | 2000 | 6000 | 942 |
12 ly | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 ly | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 ly | 2000 | 6000 | 1413 |
16 ly | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 ly | 2000 | 6000 | 1695,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 1884 |
22 ly | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 ly | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 ly | 2000 | 6000 | 2355 |
26 ly | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 ly | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 ly | 2000 | 6000 | 2826 |
32 ly | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 ly | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 ly | 2000 | 6000 | 3287 |
36 ly | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 ly | 2000 | 6000 | 3579,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 3768 |
42 ly | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 ly | 2000 | 6000 | 4239 |
48 ly | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 ly | 2000 | 6000 | 4710 |
55 ly | 2000 | 6000 | 5181 |
60 ly | 2000 | 6000 | 5652 |
Trên thị trường hiện nay, sản phẩm thép tấm được sản xuất và phân phối bởi nhiều thương hiệu nổi tiếng trên toàn quốc. Do đó, giá thành của sản phẩm cũng có sự khác biệt nhất định, nhưng không đáng kể.
Một số thương hiệu thép uy tín, chất lượng phổ biến hiện nay
Thép tấm Nhật Bản là một thương hiệu mạnh ở cả thị trường trong nước và quốc tế. Với các tiêu chuẩn
Đa dạng chất lượng cao của các loại
+ Tấm thép cường lực
+ Thép chống mài mòn, chống ăn mòn axit, muối biển …
+ Thép chống ăn mòn trong nhiều môi trường
+ Thép tấm sử dụng nhiệt độ âm
Kỹ thuật sản xuất cao: Máy cán thép công suất lớn, công suất lớn. Tạo ra các sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ với nhiều đặc tính phức tạp: Độ tinh khiết của các hạt, bề mặt hoàn hảo, độ chính xác tuyệt đối … với nhiều sản phẩm đóng tàu, cầu, ga
Hoàn thiện bề mặt hoàn hảo
+ Bề mặt được làm sạch bằng tia nước trước khi lăn, lăn và đóng gói
+ Quy trình sản xuất trong môi trường luôn đạt tiêu chuẩn ISO, tiêu chuẩn Châu Âu
+ Quá trình cán thép trong môi trường không có oxy nên tính chất của thép được đảm bảo
Độ chính xác cao: Quá trình sản xuất thép tấm được điều chỉnh, điều khiển bằng máy tính. Đảm bảo tấm thép có độ chính xác cao nhất về chất lượng, kiểu dáng cũng như độ sắc nét bề mặt.
Thị trường thép châu Á, bao gồm cả Việt Nam, rất thích các sản phẩm thép của Hàn Quốc. Đây là một thương hiệu đáng tin cậy cho các nhà thầu để đặt hàng nhập khẩu thép.
Thép Hàn Quốc thường có kích thước lớn khi nhập khẩu vào Việt Nam
Đối với thép Hàn Quốc, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm.
Thép tấm Hàn Quốc có các loại bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam như: thép đóng tàu, thép nhiệt độ cao, thép carbon, thép hợp kim …
Formosa Steel Sheet là sản phẩm thép được sản xuất bởi nhà máy Formosa tại Hà Tĩnh bởi Hung Nghiep Formosa Iron and Steel Co., Ltd tại Hà Tĩnh
Tấm thép Formosa thường được cung cấp dưới dạng kiện hoặc cuộn, thường ở dạng cuộn
Đặc điểm kỹ thuật: 3 ly – 20 ly
Tính chất hóa lý của thép SS400 JIS G3101
Ngoài ra, thép Hòa Phát, hay thép mạ kẽm Hoa Sen cũng là những sản phẩm được tin tưởng và ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Tất cả các nhà sản xuất thép trên đều sản xuất và cung cấp đầy đủ các kích cỡ của tấm thép từ 1 cốc, 2 cốc, 3 cốc, … đến 50 cốc, 65 cốc … hoặc có thể lớn hơn theo yêu cầu của khách hàng. . Để đáp ứng tất cả các nhu cầu và sử dụng khác nhau.
Giá thép 1 kính, 2 kính, 3 kính, … Và hầu hết các kích cỡ của tấm thép sẽ có đơn giá khác nhau. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá mới nhất dưới đây:
STT | Độ dày | Quy cách | Trọng lượng | Đơn giá 1 kg | Đơn giá |
1 | Thép tấm 3 ly | 1500*6000 | 211.95 | 10,800 | 2,289,060 |
2 | Thép tấm 3.5 ly | 1500*6000 | 247.28 | 10,800 | 2,670,624 |
3 | Thép tấm 4 ly | 1500*6000 | 282.60 | 10,800 | 3,052,080 |
4 | Thép tấm 5 ly | 1500*6000 | 353.25 | 10,800 | 3,815,100 |
5 | Thép tấm 6 ly | 1500*6000 | 423.90 | 10,800 | 4,578,120 |
6 | Thép tấm 7 ly | 1500*6000 | 494.55 | 10,600 | 5,242,230 |
7 | Thép tấm 8 ly | 1500*6000 | 564.20 | 10,600 | 5,991,120 |
8 | Thép tấm 9 ly | 1500*6000 | 635.85 | 10,600 | 6,740,010 |
9 | Thép tấm 10 ly | 1500*6000 | 706.50 | 10,600 | 7,488,900 |
10 | Thép tấm 12 ly | 1500*6000 | 847.80 | 10,500 | 8,901,900 |
11 | Thép tấm 14 ly | 1500*6000 | 989.10 | 10,500 | 10,385,550 |
12 | Thép tấm 14 ly | 2000*6000 | 1318.80 | 10,500 | 13,847,400 |
13 | Thép tấm 15 ly | 1500*6000 | 1059.75 | 10,500 | 11,127,375 |
14 | Thép tấm 16 ly | 1500*6000 | 1130.40 | 10,500 | 11,869,200 |
15 | Thép tấm 18 ly | 1500*6000 | 1271.70 | 11,500 | 14,624,550 |
16 | Thép tấm 20 ly | 1500*6000 | 1413.00 | 11,800 | 16,673,400 |
17 | Thép tấm 22 ly | 1500*6000 | 1554.00 | 11,800 | 18,337,200 |
18 | Thép tấm 25 ly | 1500*6000 | 1766.25 | 11,800 | 20,841,750 |
Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ 0944.939.990 để được báo giá mới nhất 24 giờ
CÔNG TY TNHH Mạnh Hà Steel
Trụ sở chính: 550 Công Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Email: tonthepmanhha@gmail.com
Trang web: https://giathephinh24h.net/
Đường dây nóng: 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67
2020/05/8Thể loại : TIN TỨC MỚITab : bảng giá thép tấm, thép tắm
Cung cấp bảng báo giá thép hình chứ U mới nhất năm 2020
Xem bảng thông số kỹ thuật của thép hộp vuông
Địa chỉ mua bán thép hình giá rẻ