Ngày nay với sự phát triển của ngành xây dựng, cũng như đáp ứng nhu cầu về chất lượng, tính thẩm mỹ cao. Vì vậy, loại tấm lợp tôn là mối quan tâm hàng đầu cho tất cả các dự án.
Các sản phẩm tấm lợp tôn trên thị trường Việt Nam hiện nay vô cùng đa dạng với nhiều thương hiệu và chủng loại tôn khác nhau. Mỗi loại tôn có ưu điểm và nhược điểm. Thích hợp cho nhiều loại tòa nhà với kiến trúc và cách sử dụng khác nhau.
Bởi vì tôn lợp mái hiện đang rất đa dạng và nhiều kiểu dáng khác nhau. Do đó, giá thép tấm cũng khác nhau tùy theo từng nhà sản xuất và sản phẩm.
– Thép cán nguội Hoa Sen
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(Khổ 1.07m) |
2 dem 80 | 2.40 | 50.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 52.000 |
3 dem 20 | 2.8 | 55.000 |
3 dem 50 | 3.05 | 59.000 |
4 dem 50 | 3.9 | 73.000 |
4 dem 80 | 4.2 | 78.000 |
5 dem 00 | 4.35 | 84.000 |
– Giá tôn mát 3 lớp Hoa Sen
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(Khổ 1.07m) |
4 dem 00 | 3.90 | 79.500 |
4 dem 50 | 4.30 | 86.000 |
4 dem 70 | 4.50 | 90.000 |
– Giá tôn lạnh Phương Nam
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(Khổ 1.07m) |
2 dem 80 | 2.40 | 49.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 54.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 61.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 69.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 76.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 93.000 |
– Giá tôn cách nhiệt PU (Tôn mát 3 lớp) Phương Nam
Độ dày | ĐVT | Đơn giá |
3 dem 00 | m | 107.000 |
3 dem 50 | m | 122.000 |
4 dem 00 | m | 128.000 |
4 dem 50 | m | 135.000 |
5 dem 00 | m | 144.000 |
– Giá tôn lạnh 1 lớp
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
0.35 | 127.000 |
0.40 | 137.000 |
0.45 | 155.000 |
0.50 | 167.000 |
– Giá tôn mát
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
0.35 | 212.000 |
0.40 | 222.000 |
0.45 | 240.000 |
0.50 | 252.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ dành cho khách hàng tham khảo. Ngoài ra, giá của từng loại sản phẩm lợp có thể khác nhau tùy thuộc vào giá thị trường và thời điểm mua.
Trong quá trình xây dựng, mái nhà luôn được coi là phần quan trọng nhất. Yêu cầu bạn tính toán và lựa chọn cẩn thận. Vậy kích thước tiêu chuẩn của tấm lợp tôn được coi là phù hợp cho ngôi nhà là gì?
Trong thị trường ngày nay, có nhiều loại tấm lợp khác nhau. Do đó, chiều dài của mái tôn cũng rất đa dạng và có nhiều kích cỡ.
Tuy nhiên, theo kích thước phổ biến, thông thường, các tấm lợp tôn sẽ dao động từ 900mm – 1070mm thành phẩm. Và thước đo tôn giáo hữu ích sẽ dao động từ 850mm – 1000mm.
Ngoài ra, cũng có một số loại tôn đặc biệt, kích thước sản phẩm có thể lớn hơn một chút so với khoảng 1200 – 1600mm. Chiều rộng hữu ích sẽ dao động từ 1170 đến 1550mm.
Độ dày của mái tôn thường là bằng milimét. Rất khó để mắt thường xác định chính xác. Thông thường, trước khi được vận chuyển để bán, nhà sản xuất sẽ sử dụng thước đo độ dày tiêu chuẩn của tôn và ghi lại trên bề mặt tôn một cách kín đáo mà bạn phải chú ý để mắt đọc.
Thông thường, theo kích thước phổ biến, độ dày của tấm lợp tôn sẽ vào khoảng 0,8mm – 2 mm đối với tôn một lớp. Và đối với tấm lợp tôn 3 lớp, độ dày sẽ là 1,5mm – 5 mm. Tuy nhiên, độ dày của mái tôn phụ thuộc vào các sản phẩm tôn khác nhau.
Về các loại sản phẩm tấm lợp tôn, không có con số chính xác cho trọng lượng của nó. Vì tấm lợp tôn có nhiều loại tôn khác nhau, đặc điểm, kích cỡ khác nhau. Tuy nhiên, trọng lượng gấp nếp phổ biến sẽ từ 2,7kg / m – 7,5kg / m. Đây chỉ là một con số mà bạn có thể tham khảo.
Ngoài ra, để biết trọng lượng chính xác của tấm lợp, chúng ta sẽ có công thức dễ dàng như sau:
m (Kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85
Trong đó: m là trọng lượng
Hiện nay, các loại tấm lợp tôn trên thị trường Việt Nam vô cùng đa dạng và phong phú. Với rất nhiều loại công ty tôn giáo khác nhau. Mỗi loại có tính năng và đặc điểm riêng.
Tấm lạnh là tôn giáo duy nhất một lớp. Được xây dựng bởi một lớp phủ hợp kim nhôm tráng kẽm. Trong lớp phủ này, nhôm chiếm 55%, kẽm chiếm 43,5% và silicon chỉ chiếm 1,5%.
Nhờ bề mặt sáng bóng, tôn có khả năng phản xạ các tia sáng mặt trời tối đa từ mặt trời. Các sản phẩm tôn màu chất lượng cũng có tác dụng làm mát không gian bên trong ngôi nhà của bạn ngay cả khi nhiệt độ bên ngoài rất nóng. Đồng thời tăng tính thẩm mỹ, làm đẹp cho mọi dự án của bạn
Tấm tôn, còn được gọi là vật liệu cách nhiệt PU. Bao gồm 3 lớp: tôn, màng PU và PVC chống cháy hoặc một lớp giấy bạc. Ngoài ra, loại tôn này cũng có thể được tạo thành từ các lớp: tôn, xốp, tôn hoặc tôn, xốp, màng PVC.
Tôn mát chịu được nhiều loại thời tiết khác nhau. Chịu nhiệt, cách nhiệt tốt. Miếng đệm cao su giúp ngăn nước mưa thấm vào.
Tôn lợp mái | Ưu điểm | Nhược điểm |
Tôn lạnh | – Khả năng chống oxy hóa tốt
– Cách nhiệt tốt – Độ bền từ 10 – 30 năm |
– Có thể bị rò rỉ, trầy xước trong quá trình thi công
– Tính thẩm mỹ chưa cao |
Tôn mát | – Cách nhiệt tốt
– Có khả năng chống cháy trong khoảng thời gian 1 – 2 giờ – Độ bền từ 20 – 50 năm
|
– Giá thành cao |
Rất khó để đánh giá loại tôn tốt nhất. Nó phụ thuộc vào đặc điểm của dự án, sở thích hoặc điều kiện tài chính mà bạn chọn loại tấm lợp phù hợp nhất.
2020/05/8Thể loại : TIN TỨC MỚITab : Tấm lợp tôn, tôn lợp mái
Cung cấp bảng báo giá thép hình chứ U mới nhất năm 2020
Xem bảng thông số kỹ thuật của thép hộp vuông
Địa chỉ mua bán thép hình giá rẻ