Purlin là một trong những loại thép công nghiệp được sử dụng khá nhiều trong lĩnh vực xây dựng. Cũng có thể nói rằng nó là một thành phần quan trọng của một tòa nhà. Được sử dụng chủ yếu trong các dự án lớn như nhà máy đóng tàu, cầu …
Tuy nhiên, nhiều người vẫn vật lộn trong quá trình mua xà gồ xây dựng. Nhưng không biết cách tính trọng lượng xà gồ chính xác. Tham gia với chúng tôi để tìm hiểu làm thế nào để tính toán trọng lượng xà gồ chính xác và nhanh nhất hiện nay.
Trên thị trường hiện nay, giá xà gồ có nhiều biến động theo thời gian và do hàng tồn kho của các nhà sản xuất riêng lẻ. Mạnh Tiến Phát xin cập nhật báo giá xà gồ mới nhất từ các công ty thép nổi tiếng và uy tín nhất trên toàn quốc.
STT | Quy cách | Độ dày
(VNĐ) |
Đơn giá
(VNĐ/m) |
1 | C 40×80 | 1.5 | 27.500 |
18. | 33.000 | ||
2.0 | 36.500 | ||
2.5 | 41.000 | ||
2 | C 50×100 | 1.5 | 34.500 |
1.8 | 41.500 | ||
2.0 | 46.000 | ||
2.5 | 60.000 | ||
3 | C 50×125 | 1.5 | 38.000 |
1.8 | 46.000 | ||
2.0 | 51.000 | ||
2.5 | 65.500 | ||
4 | C 65×150 | 1.5 | 53.000 |
1.8 | 62.000 | ||
2.0 | 68.500 | ||
2.5 | 88.900 | ||
5 | C 30×180 | 1.5 | 43.500 |
1.8 | 51.000 | ||
2.0 | 57.000 | ||
2.5 | 73.000 | ||
6 | C 50×180 | 1.5 | 49.000 |
1.8 | 58.000 | ||
2.0 | 65.000 | ||
2.5 | 81.000 | ||
7 | C 65×180 | 1.5 | 57.000 |
1.8 | 68.000 | ||
2.0 | 75.000 | ||
2.5 | 90.000 | ||
8 | C 30×200 | 1.5 | 49.000 |
1.8 | 58.000 | ||
2.0 | 65.000 | ||
2.5 | 74.000 | ||
9 | C 50×200 | 1.5 | 52.500 |
1.8 | 63.000 | ||
2.0 | 70.000 | ||
2.5 | 87.500 | ||
10 | C 65×200 | 1.5 | 61.000 |
1.8 | 72.000 | ||
2.0 | 81.000 | ||
2.5 | 97.000 | ||
11 | C 40×250 | 1.5 | 61.000 |
1.8 | 72.000 | ||
2.0 | 80.000 | ||
2.5 | 97.000 |
2. Xà gồ c mạ kẽm Hòa Phát
STT | Quy cách | Độ dày
(mm) |
Đơn giá
(VNĐ) |
1 | C 40×80 | 1.5 | 26.000 |
1.8 | 31.000 | ||
2.0 | 34.000 | ||
2.4 | 38.000 | ||
2 | C 50×100 | 1.5 | 32.000 |
1.8 | 37.000 | ||
2.0 | 41.000 | ||
2.4 | 57.500 | ||
3 | C 50×125 | 1.5 | 35.500 |
1.8 | 31.500 | ||
2.0 | 45.000 | ||
2.4 | 56.5000 | ||
4 | C 50×150 | 1.5 | 41.000 |
1.8 | 47.000 | ||
2.0 | 51.000 | ||
2.4 | 62.000 | ||
5
|
C 30×180 | 1.5 | 40.500 |
1.8 | 46.000 | ||
2.0 | 51.000 | ||
2.4 | 62.000 | ||
6 | C 50×200 | 1.5 | 47.000 |
1.8 | 54.000 | ||
2.0 | 60.000 | ||
2.4 | 76.000 | ||
7 | C 65 x 150 | 1.5 | 47.000 |
1.8 | 54.000 | ||
2.0 | 59.000 | ||
2.4 | 75.000 | ||
8 | C 65×200 | 1.5 | 53.000 |
1.8 | 62.000 | ||
2.0 | 69.000 | ||
2.4 | 83.5000 |
Các báo giá xà gồ ở trên được cập nhật trong 24 giờ qua. Giá này có thể dao động ở mức giá chung của thị trường.
Do đó, để luôn cập nhật bảng giá mới nhất. Khách hàng có thể liên hệ với đường dây nóng Mạnh Hà Steel để được tư vấn và hỗ trợ 24/7 nhanh nhất có thể.
Đường dây nóng: 0917.02.03.03
Ngoài ra Mạnh Hà Steel nhận cắt xà gồ theo yêu cầu kích thước của khách hàng. Đồng thời, hỗ trợ dịch vụ giao hàng, giao sản phẩm thép xây dựng trên toàn quốc.
Xà gồ được sản xuất ở nhiều kích cỡ và kích cỡ khác nhau. Nhằm giúp khách hàng lựa chọn xà gồ phù hợp với nhiều dự án khác nhau. Chiều cao, phần phổ biến nhất của xà gồ thường có chiều cao của hai bên: 30, 40, 45, 50, 65mm. Cùng với độ dày là từ 1,5mm đến 3 mm.
Sau đây là bảng cân xà gồ tiêu chuẩn nhất. Giúp khách hàng có thể dễ dàng xác định số lượng xà gồ cần mua.
STT | Chủng loại | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(Kg/6m) |
1 | C75 x 40 x 10 | 1.8 | 15.2 |
2 | C100 x 50 x 10 | 18.6 | |
3 | C125 x 50 x 15 | 20.3 | |
4 | C75 x 40 x 10 | 2.0 | 17.0 |
5 | C100 x 50 x 10 | 20.7 | |
6 | C125 x 50 x 15 | 22.6 | |
7 | C75 x 40 x 10 | 2.3 | 19.5 |
8 | C100 x 50 x 10 | 23.8 | |
8 | C125 x 50 x 15 | 26.0 | |
9 | C75 x 40 x 10 | 2.4 | 20.3 |
10 | C100 x 50 x 10 | 24.8 | |
11 | C125 x 50 x 15 | 27.0 | |
12 | C75 x 40 x 10 | 2.5 | 21.0 |
13 | C100 x 50 x 10 | 26.0 | |
14 | C125 x 50 x 15 | 28.3 | |
15 | C150 x 50 x 15 | 33.0 | |
16 | C75 x 40 x 10 | 3.5 | 25.4 |
17 | C100 x 50 x 10 | 31.0 | |
18 | C125 x 50 x 15 | 34.0 | |
19 | C150 x 50 x 15 | 38.0 |
Xà gồ được sản xuất bằng công nghệ NOF. Là lò đốt công nghệ hiện đại không có oxy. Có khả năng làm sạch bề mặt tôn tiên tiến nhất trên thế giới. Không giống như xà gồ z, xà gồ này có các thông số và đặc tính riêng.
Tiêu chuẩn: Sản xuất thép mạ kẽm dày theo JIS G3302, ASTM A653
Độ dày: 1,2mm – 3,2mm
Chiều rộng tôm: Tối thiểu 40mm
Số lượng mạ: Z100 – Z350
Độ bền kéo: G350, G450, G550
Công suất: 250.000 tấn / năm cho cả xà gồ mạ kẽm và xà gồ đen
Các tiêu chuẩn của thông số kỹ thuật xà gồ đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của ngành xây dựng quốc tế. Có khả năng đáp ứng tất cả các mục đích sử dụng cho tất cả các dự án khác nhau.
Bởi vì nó rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi, xà gồ hiện đang được sản xuất và phân phối bởi nhiều công ty thép. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm xà gồ cũng như thép xây dựng. Khách hàng nên tìm hiểu và lựa chọn mua các sản phẩm thép nổi tiếng và có uy tín.
Dưới đây là một số nhà sản xuất xà gồ thép tốt nhất trên thị trường hiện nay mà khách hàng có thể tham khảo
Xà gồ Hoa Sen được sản xuất theo các bước sau: ngâm, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng keo, tạo hình cuộn. Xà gồ Hoa Sen có bề mặt sạch, mịn, mịn và đều. Đặc biệt với độ linh hoạt cao, bám dính kẽm tốt. Cam kết đảm bảo chất lượng trên thị trường. Đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng cho mọi dự án.
Tập đoàn thép tấm Hoa Sen có nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường hiện nay. Đây là một công ty thép rất quen thuộc với khách hàng trên cả nước. Do đó, khách hàng có thể an tâm khi lựa chọn sử dụng sản phẩm xà gồ của Hoa Sen.
Sản phẩm xà gồ Hoa Sen có tính thẩm mỹ cao cho mọi công trình. Đặc biệt hiệu quả chống gỉ và chống ăn mòn cực kỳ tốt mà không cần sơn chống rỉ. Sử dụng sản phẩm Hoa Sen sẽ giúp khách hàng tiết kiệm đáng kể chi phí bảo trì.
Với cam kết hỗ trợ tối ưu cho xà gồ và thép xây dựng, Hòa Phát đã khẳng định vị thế là nhà phân phối hàng đầu trên toàn quốc. Xà gồ Hòa Phát luôn cố gắng xây dựng và phát triển mối quan hệ bền vững với bạn. Luôn cam kết là người bạn đồng hành số 1 của tất cả các dự án xây dựng, lớn nhỏ trên khắp Việt Nam.
Xà gồ Hòa Phát cũng có bề mặt sáng bóng, mịn màng và đảm bảo tính thẩm mỹ cao. Đặc điểm nổi bật của thép Hòa Phát là đặc tính chống oxy hóa cao, độ bền tốt. Có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu và mục đích cho tất cả các công trình xây dựng
2020/05/7Thể loại : TIN TỨC MỚITab : bảng báo giá xà gồ C, xà gồ C
Cung cấp bảng báo giá thép hình chứ U mới nhất năm 2020
Xem bảng thông số kỹ thuật của thép hộp vuông
Địa chỉ mua bán thép hình giá rẻ