Thép hình hiện đang được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống, đặc biệt là các công trình. Nếu bạn đã nghiên cứu, bạn sẽ biết rằng có bốn loại thép chính trên thị trường hiện nay: thép U, thép V, thép I, thép H và tương ứng với từng loại sẽ có những đặc điểm và ứng dụng khác nhau. Sắp tới, chúng tôi sẽ tập trung vào tìm hiểu về thép hình chữ U – loại thép hiện đang được sử dụng phổ biến. Đồng thời, cập nhật bảng giá thép hình chữ u tại Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất hiện nay.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Parem | Đơn vị tính | Ghi chú | |
kg/6m | KG | Cây 6m | ||||
1 | U40*2.5ly | VN | 9 | 265.000 | Có cây 12m liên hệ kiểm kho.
Các quy cách khác thông số người bán tính sang U chấn để báo giá khách. |
|
2 | U50*25*2.6~3ly | VN | 13 | 18.900 | 255.000 | |
3 | U50*4.5ly | VN | 20 | 24.300 | 486.000 | |
4 | U60-65*35*2.6~3ly | VN | 17 | 18.200 | 310.000 | |
5 | U60-65*35*4.5ly | VN | 30 | 23.800 | 714.000 | |
6 | U80*40*3ly (22.5*~23.kg) | VN | 23,5 | 15.723 | 369.500 | |
7 | U80*40*4-4.5ly (29.5~30.5kg) | VN | 30,5 | 15.803 | 482.000 | |
8 | U100*45*3.1ly~3.5ly (31.5~32.5ly) | VN | 32,5 | 16.095 | 507.000 | |
9 | U100*45*4ly | VN | 35 | 16.000 | 560.000 | |
10 | U100*45*5ly (44~45kg) | VN | 45 | 15.889 | 715.000 | |
11 | U100*50*5.5ly (51~52kg) | VN | 52 | 15.900 | 827.000 | |
12 | U120*50*4ly (41~42kg) | VN | 42 | 16.049 | 658.000 | |
13 | U120*52*5-.5ly (54~55kg) | VN | 55 | 16.204 | 875.000 | |
14 | U140*60*3.5-4ly (51~52kg) | VN | 52 | 15.692 | 816.000 | |
15 | U140*60*5ly (63.5~64.5kg) | VN | 64,5 | 15.938 | 1.028.000 | |
16 | U150*75*6.5 | VN | 111,6 | 15.815 | 1.765.000 | |
17 | U160*60*5~5.2ly (71~72.5kg) | VN | 72,5 | 15.945 | 1.156.000 | |
18 | U160*60*5.5ly (81~82kg) | VN | 82 | 15.805 | 1.296.000 | |
19 | U180*65*5.5y | NK | 90 | 16.000 | 1.440.000 | |
20 | U180*70*7ly | NK | 112 | 16.000 | 1.792.000 | |
21 | U200*65*5.5y | NK | 102 | 16.000 | 1.632.000 | |
22 | U200*75*9ly | NK | 155 | 16.000 | 2.480.000 | |
23 | U250*76*6.5ly | NK | 144 | 16.000 | 2.304.000 | |
24 | U250*80*9ly | NK | 188,5 | 16.000 | 3.016.000 | |
25 | U300*85*ly | NK | 186 | 16.000 | 2.976.000 | |
26 | U300*87*9.5ly | NK | 235,2 | 16.000 | 3.763.200 | |
27 | U400 | NK | Liên hệ | |||
28 | U500 | NK | Liên hệ |
Lưu ý: Báo giá trên chỉ mang tính tham khảo. Giá thép hình chữ U tại Thành phố Hồ Chí Minh có thể thay đổi theo giá thị trường hoặc thời điểm mua.
Do đó, để cập nhật bảng giá thép hình chữ u mới nhất tại TP HCM mới nhất 24/24. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với bộ phận bán hàng của Mạnh Hà Steel
Một yếu tố quan trọng của tiêu chuẩn thép U là loại thép. Có nhiều loại thép khác nhau cũng như nguồn gốc khác nhau. Do đó, khi mua hàng, khách hàng nên chú ý đến nguồn gốc và chất lượng sản phẩm. Đồng thời nên chọn một địa chỉ uy tín để đặt hàng.
Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn: GOST 380 – 88.
Mác thép Nhật Bản: SS400, … theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235A, B, C, … theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
Thép Mỹ: A36, … theo tiêu chuẩn: ATSM A36
Có 2 loại: thép đúc U và thép đúc (dập theo yêu cầu). Mỗi loại thép chữ U có đặc điểm và tính năng khác nhau. Các thông số kỹ thuật của thép hình chữ U là:
Chiều cao bụng: Từ 50 mm đến 380 mm
Chiều cao cánh: Từ 25 mm đến 100 mm
Chiều dài: Từ 6m đến 12m
Như tên gọi của nó, thép hình chữ U là thép hình chữ U. Với các tính năng nổi bật, nó có độ cứng cao, mật độ, độ cứng và độ bền tuyệt đối. Nhờ những đặc tính như vậy, thép U có khả năng chịu được cường độ cao, áp suất cao và độ rung. Do đó, nó thường được chọn để sử dụng trong các công trình chịu áp lực cao như đường và cầu và các công trình quan trọng. Thép hình chữ U có khả năng chịu được áp lực đặc biệt và điều kiện thời tiết. Vì vậy, sản phẩm này được sử dụng trong nhiều loại khác nhau.
Hiện tại thép U được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau nhằm mang đến nhiều lựa chọn cho dự án. Tùy thuộc vào kích thước, các sản phẩm thép hình chữ U cũng có trọng lượng và thông số kỹ thuật khác nhau.
Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau như U50, U65, U80, U100, U120, U150, U160, U200, U250, U300, U400, U500. Ngoài các kích cỡ khác nhau, các sản phẩm thép hình chữ U cũng có trọng lượng và thông số kỹ thuật riêng biệt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÉP HÌNH CHỮ U
QUY CÁCH | THÔNG SỐ PHỤ | DIỆN TÍCH MCN | KHỐI LƯỢNG | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
50x32x4,4 | 7 | 6 | 2,5 | 6,16 | 4,84 |
65x36x4,4 | 7,2 | 6 | 2,5 | 7,51 | 5,9 |
80x40x4,5 | 7,4 | 6,5 | 2,5 | 8,98 | 7,05 |
100x46x4,5 | 7,6 | 7 | 3 | 10,9 | 8,59 |
120x52x4,8 | 7,8 | 7,5 | 3 | 11,3 | 10,4 |
140x58x4,9 | 8,1 | 8 | 3 | 15,6 | 12,3 |
140x60x4,9 | 8,7 | 8 | 3 | 17 | 13,3 |
160x64x5,0 | 8,4 | 8,5 | 3,5 | 18,1 | 14,2 |
160x68x5,0 | 9 | 8,5 | 3,5 | 19,5 | 15,3 |
180x70x5,1 | 8,7 | 9 | 3,5 | 20,7 | 16,3 |
180x74x5,1 | 9,3 | 9 | 3,5 | 22,2 | 17,4 |
200x76x5,2 | 9 | 9,5 | 4 | 23,4 | 18,4 |
200x80x5,2 | 9,7 | 9,5 | 4 | 25,2 | 19,8 |
220x82x5,4 | 9,5 | 10 | 4 | 26,7 | 21 |
220x87x5,4 | 10,2 | 10 | 4 | 28,8 | 22,6 |
240x90x5,6 | 10 | 10,5 | 4 | 30,6 | 24 |
240x95x5,6 | 10,7 | 10,5 | 4 | 32,9 | 25,8 |
270x95x6,0 | 10,5 | 11 | 4,5 | 35,2 | 27,7 |
300x100x6,5 | 11 | 12 | 5 | 40,5 | 31,8 |
360x110x7,5 | 12,6 | 14 | 6 | 53,4 | 41,9 |
400x115x8,0 | 13,5 | 15 | 6 | 61,5 | 48,3 |
Ngoài ra, các thông số kỹ thuật khác của thép hình chữ u tại Thành phố Hồ Chí Minh có nhiều kích cỡ khác nhau. Đồng thời, khách hàng có thể đặt mua sản phẩm cắt theo kích thước yêu cầu tại Mạnh Tiến Phát. Để đáp ứng tất cả các nhu cầu của công trình.
Thép U là một cách để bảo quản các sản phẩm sắt và thép khỏi tác động của môi trường bên ngoài thông qua việc hình thành và mạ một lớp kẽm bên ngoài bề mặt sản phẩm. Hiện nay, trong ngành công nghiệp sắt thép, có hai phương pháp mạ kẽm được sử dụng phổ biến: mạ kẽm nhúng nóng và mạ điện.
Thép hình chữ U được phủ một lớp mạ kẽm với độ dày phù hợp để tạo điều kiện tốt nhất cho các sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp.
Thép mạ kẽm nhúng nóng, là sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng trực tiếp từ lò nhúng kẽm chuyên nghiệp, mang lại bề mặt sáng bóng kẽm chất lượng tốt nhất với độ bám dính kẽm cao mà không bị bong tróc, giúp đảm bảo tuổi thọ. Sử dụng lâu hơn so với mạ kẽm thông thường.
Sau quá trình mạ kẽm, khi tiếp xúc với môi trường bình thường, lớp kẽm trên bề mặt thép mạ kẽm sẽ có phản ứng hóa học với oxy, nước và CO2 để tạo thành lớp kẽm cacbonat (ZnCo3). Lớp ZnCO3 này có độ bền cao, sẽ giúp bảo vệ thép khỏi quá trình oxy hóa.
Tấm thép mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng trong các công trình kỹ thuật công nghiệp, dân dụng và cơ khí, được sử dụng để làm khung đường bộ và lan can, vv
Thép hình chữ U đen được sản xuất theo quy trình đúc trực tiếp, đúc hình. Thép U đen là thép carbon thông thường. Màu đen do phun nước làm mát trong quá trình cán phôi thép có màu đen hoặc xanh. Đặc điểm của thép chữ U màu đen đặc, bền, khả năng chịu lực tốt. Tuy nhiên, khả năng chống mài mòn cũng như rỉ sét sẽ thấp hơn nhiều so với thép hình chữ U mạ kẽm.
Thép đen U hiện được sử dụng phổ biến trong xây dựng, sản xuất thiết bị máy móc, công nghiệp và dân dụng …
Ngày nay, thép hình chữ U được cung cấp bởi nhiều cửa hàng và đại lý. Đặc biệt, nhiều doanh nghiệp không đảm bảo chất lượng sản phẩm. Do đó, khách hàng cần tìm hiểu và lựa chọn nhà phân phối uy tín và chuyên nghiệp. Đảm bảo lợi ích tốt nhất cho bản thân.
Mạnh Hà Steel tự hào là nhà cung cấp hàng đầu các sản phẩm thép hình chữ U tại Thành phố Hồ Chí Minh. Đến với chúng tôi, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng và giá cả của sản phẩm. Cũng như các dịch vụ thù lao tốt nhất. Chỉ có duy nhất tại Mạnh Hà Steel.
Ngoài ra, Mạnh Hà Steel còn cung cấp dịch vụ vận chuyển thép hình chữ u tại Thành phố Hồ Chí Minh nhanh chóng 24/24. Bất cứ khi nào khách hàng cần nó, chúng tôi luôn sẵn sàng để có sẵn.
Mọi thắc mắc, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Mạnh Hà Steel để được giải đáp và hỗ trợ qua đường dây nóng: 0917.02.03.03
2020/05/7Thể loại : TIN TỨC MỚITab : bảng báo giá thép hình chữ u, giá thép chữ U, thép hình chữ U
Cung cấp bảng báo giá thép hình chứ U mới nhất năm 2020
Xem bảng thông số kỹ thuật của thép hộp vuông
Địa chỉ mua bán thép hình giá rẻ