Xà gồ C mạ kẽm là một loại xà gồ được ưa chuộng bởi độ bền cao và dễ lắp đặt. Thích nghi với hầu hết các loại xây dựng. Giá cả hợp lý, vận chuyển dễ dàng. Các đặc điểm kỹ thuật của xà gồ C mạ kẽm bao gồm những gì bạn sẽ tìm thấy trong bài viết sau.
Mạnh Hà Steel là công ty chuyên sản xuất sắt thép, với con lăn xà gồ C tiên tiến, chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Luôn đảm bảo các thông số kỹ thuật xà gồ mạ kẽm mới nhất, phù hợp với nhiều loại dự án.
Với hệ thống dây chuyền sản xuất xà gồ C mạ kẽm tiên tiến, tự động hóa hoàn toàn trong các giai đoạn. Có thể sản xuất tất cả các kích cỡ mà khách hàng yêu cầu. Tất cả đều có tiêu chuẩn và chất lượng cao.
Nếu bạn vẫn còn băn khoăn về thông số kỹ thuật của xà gồ C mạ kẽm đục lỗ, phù hợp với dự án, bạn có thể tham khảo trực tiếp với tư vấn của công ty. Ở đây nhân viên sẽ dựa vào yêu cầu của bản vẽ, điều kiện của dự án để đưa ra lời khuyên chính xác nhất.
Hiện nay, các công ty chuyên về sắt thép có thể gia công và sản xuất xà gồ theo yêu cầu. Tuy nhiên, chất lượng phụ thuộc vào hệ thống máy. Đến với Mạnh Tiến Phát, bạn hoàn toàn có thể yên tâm với chất lượng chế biến sản phẩm tại đây.
+ Thay thế khuôn hoàn toàn tự động nhanh chóng.
+ Đấm đôi và đơn ở bất kỳ vị trí nào.
+ Dập bất kỳ kích thước cạnh, cạnh theo yêu cầu.
+ Hệ thống chạy liên tục, cuộn tự động.
+ Chiều rộng sườn tùy chỉnh.
+ Độ dày xà gồ tùy chỉnh từ 1,5 đến 5 mm.
+ Chiều dài xà gồ cắt chặt theo yêu cầu của khách hàng.
BẢNG GIÁ XÀ GỒ C HOA SEN (VNĐ/m) | ||||
QUY CÁCH (HxF) | ĐỘ DÀY (mm) | |||
1.5 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | |
C80x40 | 27.500 | 33.000 | 36.500 | 41.000 |
C100x50 | 34.500 | 41.500 | 46.000 | 60.000 |
C125x50 | 38.000 | 46.000 | 51.000 | 65.500 |
C150x50 | 43.500 | 52.500 | 57.000 | 72.500 |
C150x65 | 53.000 | 62.000 | 68.500 | 88.900 |
C180x30 | 43.500 | 51.000 | 57.000 | 73.000 |
C180x50 | 49.000 | 58.000 | 65.000 | 81.000 |
C180x65 | 57.000 | 68.000 | 75.000 | 90.000 |
C200x30 | 49.000 | 58.000 | 65.000 | 74.000 |
C200x50 | 52.500 | 63.000 | 70.000 | 87.500 |
C200x65 | 61.000 | 72.000 | 81.000 | 97.000 |
C250x30 | 58.000 | 68.000 | 75.000 | 91.000 |
C250x40 | 61.000 | 72.000 | 80.000 | 97.000 |
C250x50 | 77.000 | 85.000 | 101.000 | |
C250x65 | 92.000 | 110.000 | ||
C300x40 | 92.000 | 110.000 | ||
C300x65 | 110.000 | 130.000 |
BẢNG GIÁ XÀ GỒ C HÒA PHÁT (VNĐ/m) | ||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | |||
1.5 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | |
C80x40 | 26.000 | 31.000 | 34.000 | 38.000 |
C100x50 | 32.000 | 37.000 | 41.000 | 57.500 |
C125x50 | 35.500 | 41.500 | 45.000 | 56.500 |
C150x50 | 41.000 | 47.000 | 51.000 | 62.000 |
C150x65 | 47.000 | 54.000 | 59.000 | 75.000 |
C180x30 | 40.500 | 46.000 | 51.000 | 62.000 |
C200x50 | 47.000 | 54.000 | 60.000 | 76.000 |
C200x65 | 53.000 | 62.000 | 69.000 | 83.500 |
Đến với Mạnh Hà Steel, khách hàng sẽ được giá cụ thể cho từng loại sản phẩm. Bạn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm với giá cả cạnh tranh, phù hợp với các dự án lớn đòi hỏi độ chính xác cao, không mất thời gian thay thế khuôn khi đặt hàng với nhiều loại.
Đồng thời, khách hàng cũng được hưởng nhiều lợi ích khi mua sắm tại Mạnh Mạnh Hà Steel.
+ Tiêu chuẩn chất lượng
+ Đảm bảo độ dày chính xác theo yêu cầu
+ Đúng trọng lượng.
+ Nhận đơn đặt hàng qua điện thoại, email và giao hàng.
Xà gồ C mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản và châu Âu. Chất liệu là thép cường độ cao G350 – 450mpa, được phủ 1 lớp kẽm Z120 – 275 (g / m2). Xà gồ C mạ kẽm đục lỗ, đục lỗ, đục lỗ theo yêu cầu và từng loại công trình, giúp lắp đặt dễ dàng.
Xà gồ C mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ. Chịu được tác động lớn từ môi trường. Chi phí sản xuất thấp, xây dựng, lắp đặt và bảo trì dễ dàng. Khả năng đánh bại nhịp lớn mà không bị chùng xuống trong quá trình sử dụng, …
Do những ưu điểm vượt trội, xà gồ C mạ kẽm được sử dụng trong nhiều dự án lớn nhỏ. Khung, vì kèo cho nhà máy. Làm thanh thép để bảo vệ gang …
Xà gồ mạ kẽm Hòa Phát C
Xà gồ mạ kẽm Hòa Phát là một trong những sản phẩm sắt thép xây dựng được nhiều khách hàng tin tưởng và sử dụng. Là một trong những tên tuổi lớn trong ngành sản xuất vật liệu xây dựng.
Sản phẩm xà gồ Hoa Sen C được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, bề mặt sạch, mịn, độ dày đều, có khả năng chịu lực tác động cao. Giá cả hợp lý, được khách hàng ưa thích trong nhiều dự án.
Các đặc điểm kỹ thuật của xà gồ C mạ kẽm bao gồm các thông số như kích thước, trọng lượng, độ dày, khoảng cách đột, …
Xà gồ C mạ kẽm đục lỗ được sản xuất trong nhiều thông số kỹ thuật để tạo thuận lợi cho khách hàng lựa chọn.
C xà gồ được sản xuất bởi công nghệ NOF. Đây là một công nghệ mới giúp quá trình sản xuất được an toàn, tiết kiệm và bảo vệ môi trường.
+ Độ dày: 1,5 – 5 mm.
+ Chiều cao 2 mặt từ 30 – 150mm.
+ Chiều rộng phổ biến: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm.
+ Chiều dài xà gồ: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu của từng khách hàng).
+ Lượng mạ: Z100 – Z350.
+ Độ bền kéo: G350 – G450 – G550.
+ Vị trí của các lỗ đục lỗ theo tiêu chuẩn của bản vẽ.
thông số kỹ thuật xà gồ mạ kẽm
Kích thước xà gồ đục lỗ
Những tiêu chuẩn này đáp ứng tất cả các yêu cầu chất lượng trong nước và quốc tế. Đáp ứng các trường đòi hỏi khắt khe nhất.
Xà gồ C mạ kẽm có trọng lượng tiêu chuẩn, phù hợp với từng loại công trình. Khách hàng có thể tham khảo bảng dưới đây hoặc liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng để có thông tin chính xác nhất.
BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG XÀ GỒ C MẠ KẼM (Kg/m) | ||||||||||
QUY CÁCH (HxFxL) | ĐỘ DÀY (mm) | |||||||||
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
C80x40x15 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Dung sai độ dày ± 2% | Dung sai trọng lượng ± 5% |
Ngoài ra, xà gồ mạ kẽm đã được sản xuất trong các thông số kỹ thuật và kích cỡ khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu tối đa và mục đích sử dụng của khách hàng. Do đó, bạn nên cập nhật kích thước của xà gồ mạ kẽm đầy đủ nhất. Để có thể chọn đúng sản phẩm và chất lượng cho dự án
Khách hàng muốn gọi cho công ty chúng tôi để được tư vấn, thông số kỹ thuật và thiết kế của xà gồ C mạ kẽm và giá cập nhật. Sự tin tưởng và hài lòng của khách hàng là niềm tự hào của công ty chúng tôi!
Trụ sở chính: 550 Công Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1: Lô 8, Phố Tống Hạnh, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2: 121 Phan Văn Hồn, Xa Bà Diễm, huyện Học Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3: F2 / 1Q Quach Quyên, xã Vĩnh Lộc, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 39.000.888 – hotline: 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng kinh doanh Trang web: tonthepmanhha@gmail.net
2020/05/6Thể loại : TIN TỨC MỚITab : thép hình chữ c, xà gồ C
Cung cấp bảng báo giá thép hình chứ U mới nhất năm 2020
Xem bảng thông số kỹ thuật của thép hộp vuông
Địa chỉ mua bán thép hình giá rẻ