Bạn đang có nhu cầu muốn biết báo giá mái tôn giả ngói? Ứng dụng cấu tạo của mái tôn giả ngói như thế nào? Bạn muốn tìm hiểu thêm thông tin về dòng tôn lợp mái cách nhiệt – siêu đẹp – siêu bền này để quyết định lựa chọn nó làm tấm lá chắn bảo vệ cả gia đình và ngôi nhà của bạn?
Công ty Mạnh Hà Stell sẽ cung cấp cho bạn tất cả các thông tin về tôn gia ngói ở bài viết này, cho bạn những thông tin chi tiết nhất về mái tôn giả ngói, cách lắp đặt thi công mái tôn giả ngói cách nhiệt, và báo giá mái tôn giả ngói, giúp bạn lựa chọn được tôn lợp mái nhà đẹp – tốt – giá rẻ cho công trình của mình.
Gồm 3 lớp: Lớp tôn bề mặt + PU + PVC
– Lớp tôn bề mặt: Tôn nhập khẩu, độ bền dẻo tốt, độ bền màu và độ bóng cao
– Lớp PU: Được sản xuất từ Polyrethanne có khả năng cách âm cách nhiệt lý tưởng, vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong công nghệ sản xuất các sản phẩm vật liệu cách nhiệt bình nước nóng, tủ lạnh…
– Lớp lụa PP/PVC: Được cán ép phía dưới tấm lợp có khả năng hạn chống cháy tạo nên bề mặt sáng, mang lại nét thẩm mỹ cho không gian nội thất.
Để có thể lợp mái tôn giả ngói thuận tiện và chính xác nhất, bạn cần có được một dự tính kinh phí dựa trên diện tích mái nhà của mình. Bạn có thể tính toán diện tích mái tôn cần lợp với công thức như sau:
Với d là chiều dài mái tôn (mặt ngang tấm lợp)
Kết cấu xà gồ và cách tính toán diện tích mặt tôn cần lợp
Khi đã có diện tích tôn cần lợp, bạn có thể tính toán chính xác số lượng tôn cần mua, số lượng xà gồ khung kèo cũng như phụ kiện mái tôn cần thiết. Từ đó xác định mức ngân sách bao gồm chi phí vật liệu và chi phí thi công.
– Dạng sóng được thiết kế theo kiểu dáng ngói tây với nhiều màu sắc và độ dày khác nhau để Khách hàng chọn lựa. Người sử dụng còn tiết kiệm được nhiều chi phí khác cho phần mái so với lợp bằng các loại ngói gạch thông thường mà vẫn bảo đảm an toàn, tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
Màu tôn giả ngói:
Màu thực tế:
TÔN KẼM HOA SEN | ||
Độ dày (mm hoặc dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (khổ 1,07m) |
4.40 | 4.0 | 69.000 |
5.30 | 5.0 | 79.000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | ||
Độ dày (mm hoặc dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (khổ 1,07m) |
2.80 | 2.40 | 52.000 |
3.00 | 2.60 | 57.000 |
3.10 | 2.75 | 59.500 |
3.30 | 3.05 | 61.000 |
3.70 | 3.35 | 67.000 |
4.40 | 4.00 | 78.500 |
4.60 | 4.20 | 81.500 |
4.80 | 4.50 | 85.000 |
TÔN MÀU HOA SEN | ||
Độ dày (mm hoặc dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (khổ 1,07m) |
2.00 | 1.80 | 45.000 |
3.00 | 2.40 | 53.000 |
3.50 | 2.85 | 61.000 |
4.00 | 3.35 | 72.000 |
4.20 | 3.50 | 73.000 |
4.50 | 3.90 | 78.000 |
5.00 | 4.40 | 85.000 |
2020/03/30Thể loại : Chưa được phân loạiTab : mái tôn giả ngói, tôn sóng ngói
What Data Area Features Is it healthy to Look For within a Data Space?
Online Board Conferences Benefits
Online Board Conferences Benefits