Ống thép mạ kẽm là loại vật liệu xây dựng rất cần thiết trong các công trình xây dựng lớn nhỏ khác nhau. Vì vậy tiêu đạt chuẩn chiều dài 1 cây ống thép mạ kẽm là bao nhiêu? hay 1 cây thép ống dài bao nhiêu mét (m)? Chúng ta đo đếm xác định nó như thế nào? Những câu hỏi này sẽ được đưa ra và trả lời trong bài viết này.
Tiêu chuẩn chiều dài của một thanh thép trong xây dựng thì thông thường sẽ là 11.7 mét. Đây là một con số hầu như chuẩn ở tất cả các công ty xây dựng hiện nay nhưng đối với ống thép thì khác, khác như thế nào? Khác ra làm sao và xác định như thế nào? Bạn nên đọc hết bài viết này để thêm kiến thức cho bản thân mình.
Ống thép mạ kẽm hay còn gọi là ống thép đen, là loại sản phẩm thép xây dựng được sử dụng cực kỳ nhiều trong các công trình lớn ở Việt Nam và trên thế giới. Ở Việt Nam, chúng ta có tiêu chuẩn sản xuất thép ống mạ kẽm là không cố định chiều dài. Tùy theo nhu cầu sử dụng mà chúng ta sẽ có được những ống thép với đường kính và chiều dài khác nhau.
Với các thương hiệu thép lớn hiện nay, ta lấy Hòa Phát làm ví dụ thì chiều dài 1 cây ống thép mạ kẽm thường được sản xuất từ 6 – 12 mét. Và tiêu chuẩn này cũng trở thành tiêu chuẩn sản xuất hàng loạt để phục vụ nhu cầu sử dụng trong các công trình dân dụng.
Như vậy chúng ta biết được rằng 1 ống thép mạ kẽm hay ống thép đen sẽ có chiều dài tiêu chuẩn trên tất cả các đường kính là từ 6-12m.
Khi đã biết được chiều dài cơ bản của ống thép, chúng ta sẽ quan tâm đến những hãng sản xuất thép ống nào đạt chất lượng và tiêu chuẩn quốc tế ở Việt Nam. Theo các thông tin, báo cáo tại các website uy tín trên thị trường thì chúng ta có 2 loại ống thép được sử dụng phổ biến là thép ống Hòa Phát và Việt Nhật.
Sản phẩm thép Hòa Phát là sản phẩm mà chúng đã chiếm thị phần lớn trong thị trường thép ống và thép hộp. Hòa Phát ở hiện tại là thương hiệu lớn số 1 Việt Nam kể cả thị phần lẫn lượng sản xuất thép ống hiện nay.
Trong các loại ống thép thường được sử dụng, Thép Hòa Phát đã sản xuất ra các loại ống như thép tròn – Oval, ô vuông – Chữ Nhật, Thép mạ kềm, thép ống siêu dày hay thép mạ kẽm.
Sản phẩm đa dạng, chất lượng ổn định và bình ổn giá cả là những điểm mà Hòa Phát đã thực hiện rất tốt, giúp công ty này duy trì và phát triển thị phần của mình ở trong nước và hiện đang xuất khẩu ngày một nhiều ra thị thường quốc tế.
Đứng sau ông lớn Hòa Phát, Thép Việt Nhật luôn là doanh nghiệp sản xuất theps ống có chất lượng cao nhất. Giá thành không cạnh tranh được với các sản phẩm còn lại trên thị trường nhưng chất lượng cùng độ bền, chịu lực, bền bỉ đã giúp cho Việt Nhật đánh bại các đối thủ của mình ở cùng loại sản phẩm này.
Với chất lượng cao như vậy, Thép Việt Nhật đã có mặt hầu hết tất cả các dự án xây dựng và thi công trọng điểm của Việt Nam. Từ các công trình chất lượng cao trong công nghiệp, đến các công trình dân dụng hay giao thông thì sản phẩm thép ống này luôn đánh cho mình một vị trí vững vàng.
Đó là những gì mà thép Việt Nhật đã xây dựng lên trong quá trình hoạt động và phát triển của mình. Tuy thị phần không rộng bằng sắt thép, thép ống Hòa Phát nhưng lại khẳng định mình ở phân khúc cao hơn cùng với thép ống chất lượng cao hơn.
chúng tôi đã cung cấp cho các bạn kiến thức và chiều dài 1 cây ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn. Hi vọng những kiến thức này sẽ giúp đỡ bạn trong quá trình định giá và xây dựng nên công trình.
Bảng quy cách chiều dài, trọng lượng một số loại thép ống thông dụng
Thứ tự | Tên sản phẩm | Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Thép ống (Công nghiệp) Steel Pipes – ASTM A53 | |||
1 | D26 – D60 x 3.8-5.5mm C20 Đúc | 6 | 1 |
2 | D76 – D 219 x 4.5 – 12.0mm C20 đúc | 6 | 1 |
3 | D 141,3 x 3,96 m | 6 | 80,47 |
4 | D 141,3 x 4,78 | 6 | 96.55 |
5 | D168 x 3,96 | 6 | 96,11 |
6 | D168 x 4,78 | 6 | 115,44 |
7 | D219 x 3.96 | 6 | 126,06 |
8 | D219 x 4,78 | 6 | 151.58 |
9 | D219 x 5,16 | 6 | 163,34 |
10 | D219 x 6,35 | 6 | 199.89 |
11 | D325 x 6,35 | 6 | 299,38 |
12 | D355 x 6,35 | 6 | 327,57 |
13 | D273 x 6,35 | 6 | 250.53 |
14 | D273 x 5.96 | 6 | 235,49 |
15 | D355 x 7,14 | 6 | 367,5 |
16 | D355 x 8 | 6 | 410.74 |
17 | D406 x 8 | 6 | 471,1 |
18 | D 530 x 8 | 6 | 617.888 |
19 | D609.6 x9 | 6 | 799,78 |
20 | D159 x 6.5 | 12 | 293,33 |
21 | D168 x 7.1 | 12 | 338,05 |
22 | D127 x 6.0 | 6 | 107,4 |
23 | D114 x 6.0 | 6 | 95.888 |
24 | D219 x 8,0 | 12 | 499,5 |
25 | D219 x 12.0 | 12 | 735,06 |
26 | D273 x 8.0 | 11,8 | 616.89 |
27 | D323 x 10,0 | 11,8 | 910,79 |
28 | D508 x 8,0 | 6 | 591,84 |
29 | D508 x 10,0 | 6 | 736,84 |
30 | D610 x 8.0 hàn xoắn | 6 | 712,57 |
31 | D610 x 10.0 hàn xoắn | 6 | 887.76 |
32 | D712 x 8.0 hàn xoắn | 5,8 | 805,53 |
33 | D812 x 8.0 hàn xoắn | 5,8 | 919,95 |
Bảng quy cách chiều dài, trọng lượng một số loại thép ống thông dụng
2020/02/29Thể loại : WhatTab :
Nhà phân phối thép Miền Nam giá rẻ mới nhất năm 2020
Nhà phân phối thép pomina giá rẻ mới nhất năm 2020
Thép Miền Nam Bao Nhiêu 1 Cây?