1 Bó Thép Pomina bao nhiêu cây?

1 Bó Thép Pomina Bao Nhiêu Cây ? Quy Cách Bó Thép Pomina

Thép Pomina là sản phẩm của công ty thép Pomina được sản xuất trên công nghệ Nhật Bản theo tiêu chuẩn quốc tế và chất lượng đã được khẳng định trên thị trường trong thời gian qua.

Sản phẩm bao gồm thép cuộn Pomina và thép cây Pomina, tất cả từ phi 6 đến phi 32. Hãy cùng tham khảo nội dung sau để có những thông tin chính xác nhất về sản phẩm cũng như quy cách bó thép Pomina!

Quy cách bó thép Pomina là gì? có gì nghĩa gì ?

  • Đối với khách hàng khi có nhu cầu mua và sử dụng thép Pomina thì không thể không quan tâm đến quy cách bó thép Pomina để có thể tránh được nhiều điều không mong muốn.
  • Thép Pomina nói riêng và thép xây dựng nói chung đều được bó theo barem quy định chung của ngành thép. Lý do là để đảm bảo thuận tiện cho quá trình vận chuyển, quá trình bốc xếp.
  • Đồng thời còn giúp ích rất nhiều trong khâu bàn giao, nghiệm thu sản phẩm trong mua bán thương mại.
  • Chính vì vậy,  khách hàng cần nắm rõ quy cách bó thép để tránh trường hợp bị lừa, những trường hợp bị giao thiếu hàng của các đơn vị làm ăn gian lận, không uy tín.

Tùy từng đặc tính, ứng dụng của từng loại thép thì Pomina lại có một quy cách bó thép riêng phù hợp nhất, cụ thể bao gồm 2 loại như sau:

Quy cách thép Pomina cuộn: 

  • Thép Pomina cuộn chính là dòng sản phẩm thép được ưa chuộng trên thị trường và được ứng dụng trong xây dựng.
  • Loại thép cuộn này có dạng dây, cuộn tròn, nó có bề mặt nhẵn bóng, sở hữu đường kính phổ biến là D6, D8, D10. Đối với thép cuộn Pomina được bó theo Barem của nhà máy sản xuất đề ra.

  • Quy cách : Ø6, Ø8, Ø10
  • Mác thép : CB240T
  • Tiêu chuẩn : TCVN 1651 – 1 : 2008
  • Dấu hiệu nhận biết : trên bề mặt mỗi sản phẩm thép đều có in chữ nổi POMINA, khoảng cách giữa các chữ POMINA là 0,5m.
  • Thành phần hóa học : Phốt pho (P) : max 0.05% / Lưu huỳnh (S) : max 0.05%
  • Tính chất cơ lý :
  • Mác thép CB240-T:  Giới hạn chảy : 240 Mpa, Giới hạn bền kéo : 380 Mpa, Độ dãn dài : 20%, Góc uốn : 180 độ ; đường kính gối uốn : 2d mm
  • Mác thép CB300-T: Giới hạn chảy : 300 Mpa, Giới hạn bền kéo : 440 Mpa, Độ dãn dài : 16%, Góc uốn : 180 độ ; đường kính gối uốn : 2d mm.

Quy cách thép vằn Pomia: 

  • Thép vằn Pomina được sử dụng chủ yếu trong cốt thép bê tông, với thiết kế cây tròn dài và phần bề mặt có các đường gân nổi chạy quanh cây sắt. Thiết kế này có khả năng tăng độ kết dính giữa thép và bê tông.
  • Thép vằn Pomina thông thường có đường kính từ D10 – D40 mm ở dạng cây và có chiều dài 11.7m/cây. Và thép vằn Pomina xuất xưởng ở dạng bó và khối lượng trung bình từ 1.500kg 1 bó đến 3.000kg 1 bó.

  • Quy cách : từ D10 – D43 (mm)
  • Chiều dài : từ 6 đến 18m
  • Tiêu chuẩn : TCVN 1651 – 2 : 2008; JIS G 3112:2010; ASTM A615/A615M-09b, ASTM A706/A706M-16; BS4449:2005+A2:2009; CSA G30.18-09; AS/NZS 4671:2001.
 

1 bó thép Pomina bao nhiêu cây?

  • Tùy vào từng loại thép có đường kính khác nhau thì quy cách bó thép Pomina cũng khác nhau. 
  • Ví dụ như thép Pomina có đường kính D12 là 200 cây mỗi bó và theo đó, đường kính cây thép càng lớn thì số lượng cây trong một bó càng giảm để thuận lợi cho việc di chuyển.

Bảng quy cách bó thép Pomina

Bảng quy cách bó thép Pomina sau

Bảng Báo Giá Thép Cây Pomina cho bạn tham khảo thêm:

STT
 
Loại Hàng ĐVT Trọng lượng ( Kg/cây )  
Ký hiệu trên cây sắt   Quả táo
1 Ø 6 ( CUỘN ) 1 Kg 1 10.600
2 Ø 8 ( CUỘN ) 1 Kg 1 10.600
3 Ø 10 Cây – 11.7m 7.21 68.400
4 Ø 12 Cây – 11.7m 10.39 101.700
5 Ø 14 Cây – 11.7m 14.16 152.800
6 Ø 16 Cây – 11.7m 18.49 193.300
7 Ø 18 Cây – 11.7m 23.40 252.000
8 Ø 20 Cây – 11.7m 28.90 343.800
9 Ø 22 Cây – 11.7m 34.91 403.000
10 Ø 25 Cây – 11.7m 45.05 495.200
11 Ø 28 Cây – 11.7m 56.56 Liên hệ
12 Ø 32 Cây – 11.7m 78.83 Liên hệ

Ghi chú:

* Giá trên đã bao gồm 10% VAT và giao đến tận công trình

* Thép cuộn giao qua cân.  

* Thép cây giao theo cách đếm cây.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY TNHH THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Trụ sở chính : 550 Cộng Hòa, P.13, Q. Tân Bình, HCM

 Email : thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com

 Wetsite : manhtienphat.vn

 Holine : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0902.000.666 – 0936.000.888

Hỗ trợ 24/24h

HỆ THỐNG KHO HÀNG

Chi nhánh 1 : 505 đường tân sơn – P.12 – Q.gò vấp.

Chi nhánh 2 : 490A điện biên phủ – P.21 – Q.bình thạnh.

Chi nhánh 3 : 190B trần quang khải – P.tân định Q.1.

Kho hàng 1 : 25 phan văn hớn – ấp 7 xã xuân thới thượng – huyện hóc môn.

Kho hàng 2 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân.

Kho hàng 3 : 1900 Quốc lộ 1A ( ngã tư an sương ), P.Trung Mỹ Tây, Q.12.

Kho hàng 4 : 121 phan văn hớn – ấp tiền lân – xã bà điểm – hóc môn – tphcm

Hotline 24/7 : Hotline : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67

2020/02/29Thể loại : WhatTab :

Bài viết liên quan

Nhà phân phối thép Miền Nam giá rẻ mới nhất năm 2020

Nhà phân phối thép pomina giá rẻ mới nhất năm 2020

Thép Miền Nam Bao Nhiêu 1 Cây?

Thép Việt Nhật bao nhiêu 1 cây?

1 Cây Thép Ống Dài Bao Nhiêu Mét?

Zalo: 0917020303
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, chuyển nhà thành hưng, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , thiết kế và thi công nhà, bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao, Thép trí việt,, Thu mua phế liệu Hải Đăng, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Huy Lộc Phát, Thu mua phế liệu
Copyright 2024 © giathephinh24h.net. DMCA.com Protection Status