Thép hình V là một sản phẩm thép hình được sử dụng khá đa dạng từ những ứng dụng trong các công trình công nghiệp lớn, những công trình nhà xưởng nhỏ cho đến các công trình dân dụng. Bất cứ nơi đâu bạn cũng sẽ dễ dàng bắt gặp thép hình V được ứng dụng từ những vật dụng đơn giản trong nhà cho đến những công trình lớn.
Thép hình V là thép có diện mặt cắt hình chữ V. Thép hình V có khả năng chịu lực, sức ép, sức nặng tốt, không bị biến dạng khi có sự va đập mạnh.
Thép hình V được sản xuất dưới công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất, hội tụ đủ những tiêu chuẩn trong việc thi công xây dựng và lắp ghép, giúp cho công trình luôn bền vững và trường tồn theo thời gian.
Thép V có rất nhiều những kích thước khác nhau bởi vậy tùy vào mỗi công trình mà quý khách có thể lựa chọn chiều cao và độ dầy khác nhau.
Thép hình V có ưu điểm về khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có va đập mạnh, tính cứng và chịu được các rung động mạnh.
Tiêu chuẩn của thép hình V
Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn Gost 380-38
Mác thép SS400 của Nhật, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…
Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36, A572 Gr50, SS400,…
Bảng quy cách thép hình V
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
V 20x20x3 | 20 | 3 | 35 | 0,38 | 2,29 |
V 25x25x3 | 25 | 3 | 35 | 1,12 | 6,72 |
V 25x25x4 | 25 | 4 | 35 | 1,45 | 8,70 |
V 30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V 30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V 35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V 35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V 40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V 40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V 40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V 45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V 45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V 50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V 50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V 50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V 60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V 60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V 60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V 65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V 65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V 70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V 70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V 75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V 75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V 80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V 80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V 80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V 90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V 90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V 90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V 90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V 100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V 120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V 120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V 120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V 125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V 125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V 125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V 150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V 150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V 150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V 180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V 180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V 200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V 200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V 200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V 250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V 250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
+ Thép hình V được sử dụng làm kết cấu khung chịu lực nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường,…
+ Thép hình V cũng được sử dụng làm khung sườn xe, trụ điện đường dây cao thế,..
+ Ngoài ra, thép hình V còn được ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, chế tạo, sản xuất thiết bị máy móc, đồ dùng trang trí,…
+ Thép hình V là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt.
2019/12/30Thể loại : WhatTab :
Nhà phân phối thép Miền Nam giá rẻ mới nhất năm 2020
Nhà phân phối thép pomina giá rẻ mới nhất năm 2020
Thép Miền Nam Bao Nhiêu 1 Cây?